Đại học Sư phạm Trung Khánh được thành lập vào năm 1954. Đây là trường đại học tổng hợp thuộc quản lí của chính phủ thành phố Trùng Khánh. Trường có diện tích 2804 mẫu, gồm 3 cơ sở: cơ sở cũ Sapingba, cơ sở đại học mới, cơ sở Bắc Bội.
Đại học Sư phạm Trùng Khánh tọa lạc tại thành phố nổi tiếng về lịch sử văn hóa – thành phố Trùng Khánh. Trường hiện có 3 khu học xá là: Daxuecheng, Shapingba và Beibei.
Trường có điều kiện học tập tốt, cơ sở vật chất đầy đủ, thiết bị giảng dạy và nghiên cứu tiên tiến.
Mỗi cơ sở đều có thư viện cấp trường, với tổng số 2305400 cuốn sách giấy và 24.644 GB sách điện tử. Hệ thống mạng bao phủ toàn bộ khuôn viên trường.
Trường nắm bắt xu hướng quốc tế hóa giáo dục và hợp tác quốc tế. Trường đã thiết lập quan hệ hợp tác quốc tế với các tổ chức giáo dục ở hơn 20 quốc gia và khu vực như: Hoa Kỳ, Nga, Nhật Bản, Úc, Malaysia, Indonesia, Canada và Thụy Điển. Thành lập Viện Sư Phạm Hán Ngữ tại Indonesia, thành lập Viện Khổng Tử tại Anh,… Mỗi năm, một số trại hè và trại đông văn hóa Trung Quốc được tổ chức để tiếp nhận hàng ngàn học sinh từ khắp nơi trên thế giới, dự án Trao đổi Trung – Nhật của Trùng Khánh và Trung tâm đào tạo tiếng Anh EIE của Canada được đặt tại trường của chúng tôi; Thành viên của Tổ chức Mạng Giáo dục Đại học Con người (Dự án PEN).
Trường rất coi trọng việc giảng dạy và quản lý sinh viên quốc tế tại Trung Quốc, tuân thủ phân loại giảng dạy và quản lý nhân văn. Văn phòng sinh viên nước ngoài đã trở thành ngôi nhà cho sinh viên quốc tế và được sinh viên quốc tế ca ngợi rộng rãi. Sinh viên quốc tế và sinh viên Trung Quốc học nhau, thực hiện quản lý và giảng dạy, để sinh viên quốc tế có thể hòa nhập tốt hơn với việc học tiếng Trung.
Trường đã thành lập Trường Cao đẳng Văn hóa Quốc tế Trung Quốc tại Trùng Khánh, cung cấp dịch vụ giảng dạy và quản lý tốt hơn cho người học tiếng Trung Quốc. Sự kết hợp giữa giảng dạy các lớp nhỏ và tư vấn chuyên ngành cung cấp cho sinh viên một môi trường học ngôn ngữ tốt và cho phép sinh viên loại bỏ được rào cản ngôn ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể.
Chuyên ngành | Số năm đào tạo | Ngôn ngữ đào tạo | Học phí |
Calligraphy | 4 | Chinese | 14000 |
Fine Arts | 4 | Chinese | 14000 |
Musicology | 4 | Chinese | 14000 |
Science Education | 4 | Chinese | 14000 |
Primary Education | 4 | Chinese | 14000 |
Internet and New Media | 4 | Chinese | 14000 |
Digital Media Art | 4 | Chinese | 14000 |
Journalism | 4 | Chinese | 14000 |
Radio and Television Editing and Directing | 4 | Chinese | 14000 |
Video Photography and Production | 4 | Chinese | 14000 |
Art Education | 4 | Chinese | 14000 |
Tourism management (tourism planning) | 4 | Chinese | 14000 |
Tourism Administration (Hotel Management) | 4 | Chinese | 14000 |
Landscape Architecture | 4 | Chinese | 16000 |
Geographic Information and System Development | 4 | Chinese | 16000 |
Science of Geography | 4 | Chinese | 16000 |
Electronic Commerce | 4 | Chinese | 16000 |
Software Engineering | 4 | Chinese | 16000 |
Information Management and Information System | 4 | Chinese | 16000 |
Computer Science and Technology | 4 | Chinese | 16000 |
Marketing | 4 | Chinese | 16000 |
Human Resource Management | 4 | Chinese | 16000 |
Business Administration | 4 | Chinese | 16000 |
Financial Engineering | 4 | Chinese | 16000 |
Economics | 4 | Chinese | 16000 |
Food Quality and Safety | 4 | Chinese | 16000 |
Biotechnology | 4 | Chinese | 16000 |
Biological Sciences | 4 | Chinese | 16000 |
Polymer Materials and Engineering | 4 | Chinese | 16000 |
Material chemistry | 4 | Chinese | 16000 |
Chemistry | 4 | Chinese | 16000 |
Electronic Information Science and Technology | 4 | Chinese | 16000 |
New Energy Materials and Devices | 4 | Chinese | 16000 |
Optoelectronic Information Science and Engineering | 4 | Chinese | 16000 |
Physics | 4 | Chinese | 16000 |
Financial Mathematics | 4 | Chinese | 16000 |
Statistics | 4 | Chinese | 16000 |
Mathematics and Applied Mathematics | 4 | Chinese | 16000 |
Clothing Design and Engineering | 4 | Chinese | 21000 |
Painting | 4 | Chinese | 21000 |
Fine Arts | 4 | Chinese | 21000 |
Product Design | 4 | Chinese | 21000 |
Visa Communication Design | 4 | Chinese | 21000 |
Environment Design | 4 | Chinese | 21000 |
Clothing and Apparel Design | 4 | Chinese | 21000 |
Dance Performance | 4 | Chinese | 21000 |
Dance | 4 | Chinese | 21000 |
Music Performance | 4 | Chinese | 21000 |
Musicology | 4 | Chinese | 21000 |
Japanese Language and Culture | 4 | Chinese | 14000 |
English (Translation) | 4 | Chinese | 14000 |
English Language and Culture | 4 | Chinese | 14000 |
Drama Film and Literature | 4 | Chinese | 14000 |
Secretarial Science | 4 | Chinese | 14000 |
Teaching Chinese as a Foreign Language | 4 | Chinese | 14000 |
Chinese Language and Literature | 4 | Chinese | 14000 |
Sports Training | 4 | Chinese | 14000 |
Physical Education | 4 | Chinese | 14000 |
Education Technology | 4 | Chinese | 14000 |
Special Education | 4 | Chinese | 14000 |
Pre-school Education | 4 | Chinese | 14000 |
Education Science | 4 | Chinese | 14000 |
Applied Psychology | 4 | Chinese | 14000 |
Social Work | 4 | Chinese | 14000 |
Museum Science | 4 | Chinese | 14000 |
History | 4 | Chinese | 14000 |
Ideology and Political Science Education | 4 | Chinese | 14000 |
Music Performance | 4 | Chinese | 20000 |
Dance Performance | 4 | Chinese | 20000 |
Acting | 4 | Chinese | 20000 |
Broadcasting and Hosting | 4 | Chinese | 20000 |
Script Writing | 4 | Chinese | 20000 |
Broadcasting & Television Editing and Directing | 4 | Chinese | 20000 |
Drama ,Film and TV Directing | 4 | Chinese | 20000 |
Film Photography and Production | 4 | Chinese | 20000 |
Chinese Language and Literature | 4 | Chinese | 14000 |
History | 4 | Chinese | 14000 |
Philosophy | 4 | Chinese | 14000 |
Law(Humanities Experimental Class) | 4 | Chinese | 16000 |
Chuyên ngành | Số năm đào tạo | Ngôn ngữ đào tạo | Học phí |
Science and Technology Education | 3 | Chinese | 18000 |
Pedagogic of Science | 3 | Chinese | 18000 |
Vocational and Technical Education | 3 | Chinese | 18000 |
Radio and Television | 3 | Chinese | 18000 |
Literature and Media | 3 | Chinese | 18000 |
Physical Education | 3 | Chinese | 18000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 27000 |
Music Education | 3 | Chinese | 27000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 27000 |
Artistic Designing | 3 | Chinese | 27000 |
Public Art | 3 | Chinese | 27000 |
Digital Art | 3 | Chinese | 27000 |
Research of Art History and Theory | 3 | Chinese | 27000 |
Painting | 3 | Chinese | 27000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 27000 |
Management Engineering | 3 | Chinese | 20000 |
Management Science | 3 | Chinese | 20000 |
Quantitative Economics | 3 | Chinese | 20000 |
Labor Economics | 3 | Chinese | 20000 |
Industrial Economics | 3 | Chinese | 20000 |
Finance | 3 | Chinese | 20000 |
Regional Economics | 3 | Chinese | 20000 |
Politics Economics | 3 | Chinese | 20000 |
Chemicobiology | 3 | Chinese | 20000 |
Chemical Engineering | 3 | Chinese | 20000 |
Photoelectric material chemistry | 3 | Chinese | 20000 |
Nano physics and chemistry | 3 | Chinese | 20000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 20000 |
Optoelectronics | 3 | Chinese | 20000 |
Theory Physics | 3 | Chinese | 20000 |
New Energy Materials and Devices | 3 | Chinese | 20000 |
Condensed Matter Physics | 3 | Chinese | 20000 |
Radio Physics | 3 | Chinese | 20000 |
Optical Engineering | 3 | Chinese | 20000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 20000 |
Biochemistry and Molecular Biology | 3 | Chinese | 20000 |
Ecology | 3 | Chinese | 20000 |
Microbiology | 3 | Chinese | 20000 |
Hydrobiology | 3 | Chinese | 20000 |
Zoology | 3 | Chinese | 20000 |
Plant | 3 | Chinese | 20000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 20000 |
Tourism Management | 3 | Chinese | 20000 |
Resources and Environmental Science | 3 | Chinese | 20000 |
Cartography and Geographic Information System | 3 | Chinese | 20000 |
Human Geography | 3 | Chinese | 20000 |
Physical Geography | 3 | Chinese | 20000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 20000 |
Systems Theory | 3 | Chinese | 20000 |
System Analysis and Integration | 3 | Chinese | 20000 |
Probability Theory and Mathematical Statistics | 3 | Chinese | 20000 |
Computational Mathematics | 3 | Chinese | 20000 |
Operational Research and Cybernetics | 3 | Chinese | 20000 |
Applied Mathematics | 3 | Chinese | 20000 |
Fundamental Mathematics | 3 | Chinese | 20000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 18000 |
Master of Cultural Heritage and Museology | 3 | Chinese | 18000 |
World History | 3 | Chinese | 18000 |
Modern Chinese History | 3 | Chinese | 18000 |
Ancient Chinese History | 3 | Chinese | 18000 |
Archaeology | 3 | Chinese | 18000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 18000 |
Translation | 3 | Chinese | 18000 |
Linguistics and Applied Linguistics in Foreign Languages | 3 | Chinese | 18000 |
English Language and Literature | 3 | Chinese | 18000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 18000 |
Comparative Literature and World Literature | 3 | Chinese | 18000 |
Contemporary Chinese literature | 3 | Chinese | 18000 |
Ancient Chinese literature | 3 | Chinese | 18000 |
Chinese Language & Philology | 3 | Chinese | 18000 |
Literature and Art | 3 | Chinese | 18000 |
Master of Teaching Chinese to Speakers of Other Language | 2 | Chinese | 18000 |
Subject Education | 3 | Chinese | 18000 |
Computer Technology | 3 | Chinese | 18000 |
Computer Software and Theory | 3 | Chinese | 18000 |
Software Engineering | 3 | Chinese | 18000 |
Curriculum and Teaching Methodology | 3 | Chinese | 18000 |
Special Pedagogy | 3 | Chinese | 18000 |
Chi phí báo danh: 400 RMB
Phí khám sức khỏe: 600 RMB
Phí bảo hiểm: 800 RMB/năm
Phí gia hạn Visa: 400tệ/năm
Chi phí KTX :
Chi phí sinh hoạt ” Chi phí tham khảo” : 1500 – 2000 RMB/tháng
Học bổng Khổng Tử | Học bổng Khổng Tử loại A | Hệ Đại học |
Hệ 1 năm tiếng | ||
Hệ 1 học kỳ | ||
Hệ Thạc sĩ | ||
Học bổng Trường | Học bổng Con đường Tơ Lụa trường Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Hệ Thạc sĩ |
Hệ Đại học | ||
Hệ 1 năm tiếng | ||
Học bổng Thành phố | Học bổng Thị trưởng thành phố Trùng Khánh | Hệ Thạc sĩ |
Hệ Đại học | ||
Học bổng Chính phủ Trung Quốc | CSC – Tự chủ tuyển sinh | Hệ Thạc sĩ |
Để xem thông tin chi tiết học bổng như:
Các bạn vui lòng truy cập Hệ thống Hỗ trợ tự Apply học bổng Trung Quốc tại: https://apply.riba.vn
Quy trình Apply
Đăng nhập hệ thống Apply và tạo tài khoản tại web trường
↓
Điền đầy đủ thông tin và tải lên các tài liệu cần thiết
(Thời gian xử lý từ 7-14 ngày)
↓
Tài liệu cơ bản được thông qua và tiến hành đánh giá trình độ chuyên sâu
(Thời gian xử lý khoảng 45 ngày)
↓
Gửi giấy báo nhập học và JW202
(Thời gian gửi chuyển phát khoảng 7 ngày)
Bạn cần phải xin thị thực du học tại đại sứ quán địa phương với thư nhập học và mẫu JW202(VISA X)
↓
Chào mừng bạn đến nhập học tại Đại học Sư phạm Trùng Khánh
Hồ sơ Apply:Vui lòng chuẩn bản scan của tài liệu sau đây trước khi đăng ký để tải lên hệ thống đăng ký trực tuyến (mỗi tệp tải lên không quá 1MB)
1. Tất cả các chứng chỉ,bằng cấp và bảng điểm phải được công chứng bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh
2. Nếu bạn đang học tập tại các trường đại học khác ở Trung Quốc và có visa hợp lệ, vui lòng tải lên bản scan của trang visa và chuẩn bị giấy chứng nhận chuyển trường .
Giấy tờ cần thiết | Hệ bồi dưỡng | Hệ Đại học | Hệ Thạc sĩ | Hệ Tiến sĩ | Bồi dưỡng phổ thông và Bồi dưỡng cao cấp |
Hộ chiếu | √ | √ | √ | √ | √ |
Ảnh | √ | √ | √ | √ | √ |
HSK (Chỉ đối chuyên ngành học bằng tiếng Trung) | √ | √ | √ | √ | |
Chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL,IELTS, chỉ đối với chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | √ | √ | √ | √ | |
Bằng tốt nghiệp, bảng điểm | √ | ||||
Bằng tốt nghiệp Đại học và bảng điểm | √ | ||||
Bằng tốt nghiệp thạc sĩ và bảng điểm | √ | ||||
2 thư giới thiệu của phó giáo sư | √ | √ | |||
Trần thuật bản thân/Kế hoạch học tập/Kế hoạch nghiên cứu | √ | √ | |||
Giấy khám sức khỏe | √ | √ | √ | √ | √ |
Giấy xác nhận không phạm tội | √ | √ | √ | √ | √ |
1. Sau khi có thông báo chính thức về kết quả xin học bổng hoặc xin học tự túc. Trường sẽ gửi bộ giấy báo nhập học bao gồm: Giấy báo nhập học, JW201 hoặc JW202, một số giấy tờ khác giới thiệu về trường trong khoảng 30 ngày.
Xem thêm: JW201 và JW202 là gì? Khác nhau như thế nào?
2. Làm visa:Mang bộ hờ sơ xin visa bao gồm: JW202, Giấy báo nhập học, hộ chiếu, ảnh, hộ khẩu photo không cần công chứng (chỉ đối với người làm visa Trung Quốc lần đầu tiên), tờ khai xin visa sau đó đến Đại sứ quán (lãnh sự quán) của Trung Quốc để xin visa du học.
Xem thêm: Hướng dẫn xin visa du học Trung Quốc chỉ 15 phút
3. Sau khi nhận visa, tiến hành nhập học theo đúng thời gian quy định ghi trên giấy báo nhập học. Chủ động liên hệ với trường báo cáo thời gian nhập học để trường bố trí người đưa đón và hướng dẫn làm thủ tục nhập học sau khi tới trường (nếu có).
4. Sau khi đến trường và làm xong thủ tục báo danh bao gồm: thanh toán học phí, ký túc xá, bảo hiểm, tiền sách vở, khám lại sức khỏe hoặc đổi giấy khám (nếu trường yêu cầu) thì tiến hành đến Phòng Quản Lý Xuất Nhập Cảnh của tỉnh làm thủ tục chuyển đổi Visa.
5. Chờ từ 8 – 10 ngày theo lịch hẹn của Phòng Quản Lý Xuất Nhập Cảnh ghi trên giấy hẹn sau đó đến nhận lại Visa. Hoàn thành thủ tục nhập học.
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc