Như chúng ta đã biết, tính đến thời điểm hiện đại, chúng ta đã trải qua hàng ngàn năm lịch sử, các nhà khoa học đã đi sâu tìm hiểu các hiện tượng lĩnh vực đời sống của con người từ trước đến nay, tuy nhiên những gì khám phá được còn là một con số rất hạn chế. Chúng ta muốn hiểu biết hết về nhân loại, cuộc sống của người xưa ra sao, xã hội ngày xưa như thế nào cần bỏ ra rất nhiều thời gian và công sức đi tìm hiểu và khám phá. Một trong những ngành đang được khám phá, nghiên cứu và trở thành ngành học chính đó là ngành Xã hội học.
Vậy Xã hội học là ngành học như thế nào, cơ hội việc làm ra sao, chương trình đào tạo như thế nào, yêu cầu của ngành học là gì, vv. Hãy cùng du học Riba đi tìm hiểu ở phía bên dưới nhé!
A. Chương trình học
– Ngành học chủ yếu học : Nhập môn xã hội học, Phương pháp nghiên cứu xã hội, Tâm lý xã hội, Lịch sử tư tưởng xã hội Trung Quốc và nước ngoài, Lý thuyết xã hội học cổ điển và hiện đại, Thống kê xã hội và ứng dụng máy tính, Xã hội Trung Quốc,
– Các môn học bắt buộc là :Lí luận xã hội học, lí luận xã hội Phương Tây, lịch sử tư tưởng xã hội phương Tây và Trung Quốc, Tâm lí học xã hội, tâm lí học Thành thị, Tâm lí học Kinh tế, tâm lí học nông thôn, thống kê xã hội học, văn hóa xã hội học, chính trị xã hội học, vv
B. Yêu cầu của ngành học.
– Nắm bắt các nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin và lí luận xã hội học, kiến thức nền tảng, trau dồi kiến thức về các học thuyết và các trường phái chủ đạo của Trung Quốc và nước ngoài; đồng thời biết cách vận dụng những lí luận tư tưởng Mác Lê nin để giải thích, phân tích mọi mặt của vấn đề xã hội.
– Nắm bắt một cách thuần thục về phương pháp và kĩ năng điều tra xã hội học và phương pháp thống kê xã hội học.
– Hiểu biết về tình hình xã hội, tích cực tìm hiểu, phân tích các vấn đề hiện tượng xã hội khác nhau, trau dồi kĩ năng sơ bộ về năng lực nghiên cứu khoa học và năng lực biểu đạt ngôn ngữ
– Nắm bắt được lí luận trước mắt về xã hội học và các lĩnh vực phát triển tương lai liên quan đến ngành “ Xã hội học”
Ngành Xã hội học là một ngành học có nhiều triển vọng nghề nghiệp trong tương lai với vị trí việc làm đa dạng. Sinh viên theo học ngành Xã hội học khi ra trường đủ năng lực chuyên môn để có thể đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau thuộc các lĩnh vực như:
Với những vị trí công việc trên, sinh viên sau khi ra trường có thể làm tại các đơn vị như:
Một số tố chất cần thiết của người nghiên cứu xã hội học:
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想与中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm lý cho sinh viên đại học |
6 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
7 | 军训 | Huấn luyện quân sự |
8 | 军事理论课 | Khóa học lý thuyết quân sự |
9 | 体育(一) | Thể thao (1) |
10 | 体育(二) | Thể thao (2) |
11 | 体育(三) | Thể thao (3) |
12 | 体育(四) | Thể thao (4) |
13 | 体育课外测试(一) | Bài kiểm tra ngoại khóa về Giáo dục thể chất (1) |
14 | 体育课外测试(二) | Bài kiểm tra ngoại khóa về Giáo dục thể chất (2) |
15 | 体育课外测试(三) | Kiểm tra ngoại khóa Giáo dục thể chất (3) |
16 | 大学英语(一) | Tiếng Anh đại học (1) |
17 | 大学英语(二) | Tiếng Anh đại học (2) |
18 | 数据库技术与应用(一) | Công nghệ và ứng dụng cơ sở dữ liệu (1) |
19 | 数据库技术与应用实践 | Công nghệ cơ sở dữ liệu và thực hành ứng dụng |
20 | 人文社科类文化索质课 | Các khóa học về chất lượng văn hóa khoa học xã hội và nhân văn |
21 | 经济管理类文化索质课 | Khóa học về chất lượng văn hóa kinh tế và quản lý |
22 | 高等数学D1 | Toán cao cấp D1 |
23 | 法理学 | Luật học |
24 | 管理学原理 | Nguyên tắc quản lý |
25 | 政治学原理 | Các nguyên tắc của Khoa học Chính trị |
26 | 思维与论辩 | Suy nghĩ và lập luận |
27 | 经济学原理 | Nguyên lý kinh tế |
28 | 新生课 | Lớp sinh viên năm nhất |
29 | 社会学概论 | Giới thiệu về xã hội học |
30 | 社会调查与研究方法 | Điều tra xã hội và phương pháp nghiên cứu |
31 | 社会工作概论 | Giới thiệu về Công tác xã hội |
32 | 文化人类学 | COn người và văn hóa |
33 | 社会政策 | Chính sách xã hội |
34 | 人口学 | Nhân khẩu học |
35 | 农村社区实习 | Thực tập cộng đồng nông thôn |
36 | 城市社区实习 | Thực tập cộng đồng đô thị |
37 | 经典与现代西方社会学理论 | Kinh điển và các lý thuyết xã hội học phương Tây hiện đại |
38 | 当代西方社会学理论 | Các lý thuyết xã hội học phương Tây đương đại |
39 | 西方社会思想史 | Lịch sử tư tưởng xã hội phương Tây |
40 | 社会统计学 | Thống kê xã hội |
41 | 数据分析技术 | Công nghệ phân tích dữ liệu |
42 | 中国社会思想史 | Lịch sử tư tưởng xã hội Trung Quốc |
43 | 社区概论 | Giới thiệu về cộng đồng |
44 | 社会心理学 | Tâm lý xã hội |
45 | 质性研究方法 | Phương pháp nghiên cứu định tính |
46 | 中国社会学史 | Lịch sử xã hội học Trung Quốc |
47 | 城市社会学 | Xã hội học đô thị |
48 | 农村社会学 | Xã hội học Nông thôn |
49 | 当代社会学术研究前沿 | Biên giới của Nghiên cứu Học thuật Xã hội Đương đại |
50 | 学年论文 | Bài báo năm học |
51 | 毕业教育 | Giáo dục tốt nghiệp |
52 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
53 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
54 | 创新创业导论 | Giới thiệu về Sáng tạo và Khởi nghiệp |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 马克思主义与科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học |
2 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 第一外语(英语) | Ngoại ngữ thứ nhất (tiếng Anh) |
4 | 社会研究方法 | Phương pháp nghiên cứu xã hội |
5 | 当代社会学理论 | Lý thuyết xã hội học đương đại |
6 | 文化人类学专题 | Các chủ đề đặc biệt trong nhân học văn hóa |
7 | 人口社会学专题 | Các chủ đề xã hội học dân số |
8 | 多元统计分析 | Phân tích thống kê đa biến |
9 | 古典社会学理论 | Lý thuyết xã hội học cổ điển |
10 | 社会学概论 | Giới thiệu về xã hội học |
11 | 社会调查方法 | Phương pháp điều tra xã hội |
12 | 文献阅读与选题报告 | Đọc hiểu văn học và báo cáo lựa chọn chủ đề luận văn |
13 | 在学术会议上作学术报告 | Báo cáo học thuật tại các hội nghị học thuật |
14 | 学位论文 | Luận văn |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 5★+ |
2 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★ |
3 | 上海大学 | Đại học Thượng Hải | 5★ |
4 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | 5★ |
5 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★ |
6 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 5★- |
7 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 5★- |
8 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 5★- |
9 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 5★- |
10 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 4★ |
11 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học Công nghệ Hoa Trung | 4★ |
12 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | 4★ |
13 | 中国政法大学 | Đại học Chính pháp Trung Quốc | 4★ |
14 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 4★ |
15 | 中央民族大学 | Đại học Dân tộc Trung ương | 4★ |
16 | 华东理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 4★ |
17 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 4★ |
18 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 4★ |
19 | 河海大学 | Đại học Hà Hải | 3★ |
20 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 3★ |
Như vậy chúng mình đã giới thiệu sơ qua cho các bạn các thông tin cần thiết nhất về ngành học, hi vọng thông qua bài viết này của chúng mình các bạn sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học. Từ đó đưa ra lựa chọn chính xác nhất cho con đường du học tương lai sắp tới.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc