Chuyên ngành Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng thuộc nhóm chuyên ngành của ngành Y học dự phòng và vệ sinh công cộng, liệu các bạn có biết thông tin của ngành này? Chương trình đào tạo chuyên ngành này tại Trung Quốc như thế nào? Và triển vọng dành cho du học sinh Việt Nam khi tốt nghiệp chuyên ngành này ra sao? Chúng ta cùng Riba đi tìm hiểu nhé!
1. Giới thiệu tổng quan ?
– Tên tiếng Trung chuyên ngành: 食品卫生与营养学.
– Tên tiếng Anh chuyên ngành: Food Hygiene and Nutrition science.
– Mã chuyên ngành: 100402.
– Chuyên ngành “Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng” chủ yếu nghiên cứu sự tương tác giữa thực phẩm và cơ thể, cũng như các kiến thức và kỹ năng cơ bản về phân phối, vận chuyển, tiêu hóa và chuyển hóa các chất dinh dưỡng thực phẩm trong cơ thể, đồng thời tiến hành hướng dẫn dinh dưỡng, giám sát và kiểm tra vệ sinh thực phẩm,v.v. Ví dụ: chuẩn bị các công thức dinh dưỡng lâm sàng cho các bệnh khác nhau, phát hiện vi khuẩn và nấm mốc trong thực phẩm, giám sát và quản lý vệ sinh nhà hàng, v.v.
2. Mục tiêu đào tạo
– Chuyên ngành này trau dồi các chuyên gia y tế có đạo đức nghề nghiệp tốt, nắm vững một cách hệ thống các kiến thức y tế cơ bản, kỹ năng lâm sàng, kiến thức dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm và có thể tham gia giám sát vệ sinh thực phẩm dinh dưỡng, kiểm nghiệm và quản lý sản xuất.
3. Yêu cầu đào tạo của ngành Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng ra sao?
– Sinh viên chuyên ngành này cần nắm vững các kiến thức và kỹ năng cơ bản về y học cơ bản, y học lâm sàng, dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm, thành thạo các lý thuyết, phương pháp cơ bản và kỹ năng vệ sinh phòng dịch của dịch tễ học và thống kê y tế.
– Sinh viên tốt nghiệp cần có được những kiến thức và khả năng sau:
4. Thời gian đào tạo
– Thời gian đào tạo: 4 năm.
– Bằng cấp được cấp: Cử nhân Khoa học.
1. Xu hướng việc làm
– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên của chuyên ngành này có thể có nhiều lĩnh vực việc làm trong vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng, liên quan đến các chuyên ngành liên quan khác nhau trong lĩnh vực y tế và phi y tế.
+) Lĩnh vực y tế có thể được tham gia vào công việc lâm sàng (vào khoa truyền nhiễm). Tham gia vào công việc nghiên cứu lâm sàng (tại viện nghiên cứu dịch tễ học và các bệnh lưu hành), hoặc tham gia vào các công việc liên quan như vệ sinh và phòng chống dịch, xúc tiến vệ sinh, quản lý vệ sinh, nghiên cứu y tế xã hội, v.v.
+) Các lĩnh vực phi y tế có thể tham gia vào bảo vệ và giám sát môi trường, kiểm dịch hải quan, v.v.
+) Các vị trí tuyển dụng: chuyên gia dinh dưỡng, quản lý hoặc giám sát khu vực, giám đốc bán hàng, giám đốc bán hàng khu vực, đầu bếp, đại diện bán hàng, quản lý khu vực, khuyến học, quản lý thành phố, thực tập sinh kỹ thuật nông nghiệp, đại diện tư vấn dinh dưỡng, chuyên gia dịch vụ khách hàng, v.v.
2. Triển vọng việc làm
– Triển vọng việc làm của chuyên ngành này là rất rộng, sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia vào công nghệ dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm trong các cơ sở y tế và sức khỏe các cấp, bộ phận kiểm tra động thực vật, bộ phận dịch vụ dinh dưỡng và an toàn thực phẩm, công ty thực phẩm, phân phối thực phẩm, các ngành công nghiệp ăn uống khác nhau , các đơn vị giảng dạy, v.v … Làm việc và tham gia vào việc kiểm nghiệm an toàn thực phẩm, quản lý vệ sinh và dinh dưỡng cộng đồng, và chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Nhưng, theo chia sẻ thực tế của một số sinh viên đã theo học chuyên ngành này thì triển vọng việc làm không được lí tưởng cho lắm, cho nên bạn hãy cân nhắc tìm hiểu kĩ trước khi quyết định theo học chuyên ngành nhé!
– Ngành Y học dự phòng và vệ sinh công cộng yêu cầu sinh viên trước hết cần có niềm đam mê và yêu thích với chuyên ngành. Không chỉ vậy, sinh viên cũng cần có sự kiên trì, nhẫn nại,.. để theo đuổi đam mê của mình. Đây chính là yếu tố quan trọng và then chốt đối dành cho ngành học này. Ngoài ra, sinh viên cần có tư duy độc lập, nâng cao nhận thức vấn đề, tích cực sử dụng các nguồn tài liệu sách và tài nguyên cơ sở dữ liệu.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng và đạo đức |
2 | 中国近代史纲要 | Sơ lược lịch sử Trung Quốc cận đại |
3 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
4 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
5 | 大学英语(1) | Tiếng Anh đại học (1) |
6 | 大学英语(2) | Tiếng Anh đại học (2) |
7 | 体育(1) | Giáo dục thể chất (1) |
8 | 体育(2) | Giáo dục thể chất (2) |
9 | 体育(3) | Giáo dục thể chất (3) |
10 | 体育(4) | Giáo dục thể chất (4) |
11 | 大学医科数学(C类) | Toán Y khoa Đại học (Loại C) |
12 | 医用物理学(B类) | Vật lý y tế (Loại B) |
13 | 医用基础化学(D类) | Hóa học y tế cơ bản (Loại D) |
14 | 医用有机化学(C类) | Hóa học hữu cơ y tế (Loại C) |
15 | 医用化学(A类)实验 | Thí nghiệm Hóa học Y tế (Loại A) |
16 | 程序设计基础(C语言) | Lập trình cơ bản (ngôn ngữ C) |
17 | 医学文献检索与利用 | Truy xuất và sử dụng tài liệu y tế |
18 | 正常人体学(营养) | Cơ thể học thông thường (dinh dưỡng) |
19 | 疫病学基础(营养) | Dịch tễ học cơ bản (Dinh dưỡng) |
20 | 细胞与分子生物学实验 | Thí nghiệm sinh học phân tử và tế bào |
21 | 临床医学概论 | Giới thiệu về Y học Lâm sàng |
22 | 中医学 | Y học Trung Quốc |
23 | 中医食疗 | Ăn uống theo y học Trung Quốc |
24 | 卫生统计学 | Thống kê y tế |
25 | 卫生毒理学 | Chất độc học y tế |
26 | 营养学基础 | Kiến thức cơ bản về dinh dưỡng |
27 | 公共营养学 | Dinh dưỡng công cộng |
28 | 人群营养学 | Dinh dưỡng dân số |
29 | 临床营养学 | Dinh dưỡng lâm sàng |
30 | 食物营养学 | Đồ ăn dinh dưỡng |
31 | 食品安全 | An toàn thực phẩm |
32 | 食品工艺学 | Công nghệ thực phẩm |
33 | 食品分析与检验 | Phân tích và kiểm tra thực phẩm |
34 | 烹饪学 | Nấu nướng |
35 | 保健食品 | Thức ăn lành mạnh |
36 | 专业英语(营养) | Tiếng Anh chuyên ngành (Dinh dưỡng) |
37 | 膳食设计与管理 | Tạo dựng và quản lý bữa ăn |
38 | 营养咨询与教育 | Tư vấn và giáo dục dinh dưỡng |
39 | 营养流行病学 | Dịch tễ học dinh dưỡng |
40 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
41 | 毕业设计与论文 | Đồ án và khóa luận tốt nghiệp |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về phép biện chứng tự nhiên |
3 | 硕士英语 | Tiếng Anh cho thạc sĩ |
4 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
5 | 色谱分析 | Phân tích sắc ký |
6 | 高级营养学 | Dinh dưỡng học cao cấp |
7 | 高级食品安全学 | An toàn thực phẩm cao cấp |
8 | 分离技术 | Công nghệ phân tách |
9 | 数值分析 | Phân tích số |
10 | 图谱解析 | Phân tích tranh ảnh tử liệu |
11 | 食品酶学 | Dung môi trong thực phẩm |
12 | 食品胶体 | Chất kết dính trong thực phẩm |
13 | 酶工程原理与酶应用技术 | Nguyên tắc kỹ thuật Enzyme và công nghệ ứng dụng Enzyme |
14 | 食品酶学实验(先选60人) | Thử nghiệm Enzymology thực phẩm (Chọn 60 người đầu tiên) |
15 | 现代食品微生物学原理与方法 | Các nguyên tắc và phương pháp của vi sinh vật thực phẩm hiện đại |
16 | 现代毒理学及研究方法 | Chất độc học và phương pháp nghiên cứu hiện đại |
17 | 食品技术原理 | Nguyên lý công nghệ thực phẩm |
18 | 淀粉化学 | Hóa học tinh bột |
19 | 脂质化学 | Hóa học lipid |
20 | 蛋白质化学 | Hóa học protein |
21 | 碳水化合物化学 | Hóa học Carbohydrate |
22 | 饲料工程学 | Kỹ thuật thức ăn chăn nuôi |
23 | 免疫学原理与分析 | Nguyên tắc và phân tích miễn dịch học |
24 | 抗体工程 | Kỹ thuật kháng thể |
25 | 分子生物学实验技术 | Công nghệ thí nghiệm sinh học phân tử |
26 | 食品风味化学 | Hóa học hương vị thực phẩm |
27 | 食品功能因子的分离制备与分析 | Phân tách, chuẩn bị và phân tích các số liệu chức năng của thực phẩm |
28 | 现代农产品加工与贮藏学 | Chế biến và bảo quản nông sản hiện đại |
29 | 高级技能训练 | Đào tạo kỹ năng nâng cao |
30 | 微生物与食品安全 | Vi sinh và an toàn thực phẩm |
31 | 细胞分子生物学基础 | Kiến thức cơ bản về sinh học phân tử tế bào |
32 | 营养基因组学 | Tổ hợp gen dinh dưỡng |
33 | 学术报告 | Báo cáo học tập |
34 | 教学实践 | Thực hành giảng dạy |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
2 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
3 | 重庆医科大学 | Đại học Y Trùng Khánh | 5★- |
4 | 安徽农业大学 | Đại học Nông nghiệp An Huy | 4★ |
5 | 贵州医科大学 | Đại học Y Quý Châu | 4★ |
6 | 安徽医科大学 | Đại học Y An Huy | 4★ |
7 | 河北医科大学 | Đại học Y Hà Bắc | 4★ |
8 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | 3★ |
9 | 广州医科大学 | Đại học Y Quảng Châu | 3★ |
10 | 昆明医科大学 | Đại học Y Côn Minh | 3★ |
11 | 徐州医科大学 | Đại học Y Từ Châu | 3★ |
12 | 皖南医学院 | Học viện Y Hoản Nam | 3★ |
13 | 成都中医药大学 | Đại học Trung y dược Thành Đô | 3★ |
14 | 桂林医学院 | Học viện Y Quế Lâm | 3★ |
15 | 上海中医药大学 | Đại học Trung y dược Thượng Hải | 3★ |
16 | 浙江中医药大学 | Đại học Trung y dược Chiết Giang | 3★ |
17 | 南京中医药大学 | Đại học Trung y dược Nam Kinh | 3★ |
Xác định rõ nghề nghiệp mình muốn theo đuổi giúp bạn tìm được công việc mong muốn. Nếu công việc bạn tìm phù hợp với tiêu chí nghề nghiệp của bản thân, đó là một công việc nên theo đuổi. Nếu như bạn quan tâm và yêu thích ngành nghề này, hãy tìm hiểu và chọn cho mình con đường phù hợp nhé!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc