Chuyên ngành này trau dồi kiến thức nhân văn, quan điểm quốc tế và nền tảng kinh tế học hiện đại, giúp sinh viên thành thạo các lý thuyết và phương pháp thống kê có hệ thống, có khả năng sử dụng thành thạo máy tính để phân tích và xử lý dữ liệu. Có thể làm việc ở tất cả các cấp ban quản lý của chính phủ và các ngành, các doanh nghiệp và tổ chức khác nhau. Các chuyên gia ứng dụng tham gia vào việc phát triển, ứng dụng và quản lý thực tế điều tra và phân tích thống kê, quản lý và tư vấn dữ liệu, mô hình định lượng và dự báo hoặc có thể tham gia giảng dạy và nghiên cứu.
Các môn học chính: Lý thuyết kinh tế, Kinh tế ứng dụng, Thống kê
Các môn học chuyên ngành: Kinh tế chính trị, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Thống kê, Kế toán quốc gia, Kinh tế lượng, Công nghệ lấy mẫu, Thống kê đa biến, Phân tích kế toán, thống kê tiền tệ và tài chính, phân tích hồi quy, quy trình ngẫu nhiên, phân tích chuỗi thời gian, phần mềm thống kê, điều tra xã hội, …
Các ngành nghề có thể ứng tuyển:
Các cơ quan có thể làm việc:
* Thu nhập tại Việt Nam
Công việc nghiên cứu lý luận và thực tiễn của các chuyên gia thống kê kinh tế mang tính xã hội và toàn diện, đòi hỏi kiến thức rộng, do đó, theo thuộc tính nghề nghiệp cụ thể, họ cũng phải nắm chắc kiến thức trong các lĩnh vực liên quan khác như nhân văn, quản lý, luật, khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật.
* Yêu cầu về năng lực:
(1) Có kỹ năng viết và diễn đạt trôi chảy
(2) Có khả năng học hỏi độc lập, suy nghĩ độc lập và không ngừng tiếp nhận kiến thức mới, lý thuyết mới và công nghệ mới.
(3) Có khả năng tích hợp lý thuyết và kiến thức chuyên môn, sử dụng toàn diện kiến thức chuyên môn để phân tích và giải quyết vấn đề.
(4) Có khả năng sử dụng tư duy sáng tạo để thực hiện nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp, việc làm.
(5) Có kỹ năng giao tiếp và kỹ năng làm việc nhóm mạnh mẽ.
(6) Có khả năng tư duy toán học tốt
* Về tính cách và phẩm chất:
(1) Có cái nhìn đúng đắn về cuộc sống, giá trị và nhân sinh quan, có tu dưỡng đạo đức tốt, có tính chuyên nghiệp, ý thức pháp quyền và tinh thần trách nhiệm xã hội.
(2) Có tinh thần đổi mới sáng tạo liên tục và ý thức khởi nghiệp.
(3) Có cấu trúc kiến thức hoàn chỉnh và trình độ khoa học và nhân văn tốt.
(4) Có gu văn hóa và khiếu thẩm mỹ cao.
(5) Có thể lực tốt và tinh thần tốt.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
3 | 体育1 | Thể dục |
4 | 管理学 | Quản lý học |
5 | 英语精读(上) | Đọc hiểu tiếng Anh chuyên sâu (Phần 1) |
6 | 英语听力(上) | Nghe tiếng Anh (Phần 1) |
7 | 计算机应用基础 | Các nguyên tắc cơ bản về ứng dụng máy tính |
8 | 数学分析1 | Giải tích toán học 1 |
9 | 高等代数 | Đại số nâng cao |
10 | 军事训练 | Giáo dục quốc phòng |
11 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng đạo đức |
12 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại và hiện đại Trung Quốc |
13 | 体育 2 | Thể dục 2 |
14 | 写作 | Viết |
15 | 文学、艺术与教育学 | Văn học, Nghệ thuật và Giáo dục |
16 | 哲学与历史 | Triết học và lịch sử |
17 | 英语精读(下) | Đọc hiểu tiếng Anh chuyên sâu (Phần 2) |
18 | 英语听力(下) | Nghe tiếng Anh (Phần 2) |
19 | 数学分析(2) | Phân tích toán học (2) |
20 | 数学库应用 | Ứng dụng thư viện toán học |
21 | 微观经济学 | Kinh tế vi mô |
22 | 宏观经济学 | Kinh tế vĩ mô |
23 | 金融学 | Tài chính |
24 | 统计学 | Thống kê |
25 | 概率论与数理统计 | Xác suất thống kê |
26 | 会计学 | Kế toán |
27 | 时间序列分析 | Phân tích chuỗi thời gian |
28 | 计量经济学 | Kinh tế lượng |
29 | 多元统计分析 | Phân tích thống kê đa biến |
30 | 社会调查 | Khảo sát xã hội |
31 | 财政学 | Tài chính |
32 | 运筹学 | Hoạt động nghiên cứu |
33 | 国民经济核算 | Hạch toán kinh tế quốc dân |
34 | 财务经理 | Quản lý tài chính |
35 | 统计案例与实务 | Trường hợp thống kê và thực hành |
36 | 企业经营统计学 | Thống kê kinh doanh doanh nghiệp |
37 | 统计软件 | Phần mềm thống kê |
38 | 抽样调查技术 | Kỹ thuật khảo sát lấy mẫu |
39 | 经济类综合实验 | Thử nghiệm kinh tế tổng hợp |
40 | 企业资源规划(ERP) | Lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp (ERP) |
41 | 就业指导 | Hướng dẫn nghề nghiệp |
42 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
43 | 统计预测与决策 | Dự báo thống kê và ra quyết định |
45 | 专业调查与实习 | Điều tra nghiệp vụ và thực tập |
46 | 毕业论文(设计) | Luận văn tốt nghiệp (Thiết kế) |
47 | 实习与实践 | Thực tập và thực hành |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 中国人民大学 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 5★+ |
2 | 对外经济贸易大学 | Đại học Thương mại và Kinh tế đối ngoại | 5★ |
3 | 西南财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam | 5★ |
4 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | 5★ |
5 | 北京工业大学 | Đại học Công nghiệp bắc kinh | 5★ |
6 | 上海财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Thượng Hải | 5★ |
7 | 山东财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Sơn Đông | 5★ |
8 | 天津财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Thiên Tân | 5★- |
9 | 新疆财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Tân Cương | 5★- |
10 | 哈尔滨商业大学 | Đại học Thương mại Cáp Nhĩ Tân | 5★- |
11 | 暨南大学 | Đại học Tế Nam | 5★- |
12 | 南京财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Nam Kinh | 5★- |
13 | 东北财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc | 5★- |
14 | 首都经济贸易大学 | Đại học Thương mại và Kinh tế đối ngoại Thủ Đô | 5★- |
15 | 江西财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Giang Tây | 5★- |
16 | 上海对外经贸大学 | Đại học Kinh tế thương mại đối ngoại Thượng Hải | 4★ |
17 | 中央财经大学 | Đại học Kinh tế Tài chính Trung Ương | 4★ |
18 | 广东外语外贸大学 | Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông | 4★ |
19 | 南京审计大学 | Đại học Kiểm toán Nam Kinh | 4★ |
Như vậy là Laizhongliuxue vừa giới thiệu về bạn những thông tin chi tiết nhất về khái niệm, chương trình học, yêu cầu đối tượng và cơ hội việc làm của chuyên ngành Thống kê kinh tế. Mong rằng sẽ giúp bạn có được sự lựa chọn đúng đắn nhất.
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc