Trong nhiều năm trở lại đây, đi cùng với sự phát triển về kinh tế -xã hội, nhu cầu về chăm sóc sức khỏe, thẩm mỹ làm đẹp của con người cũng vì thế mà không ngừng tăng cao. Các cụ ta có câu: Cái răng cái tóc là góc con người. Thế mới biết rằng thẩm mỹ răng miệng có vai trò quan trọng như thế nào trong việc định hình diện mạo bên ngoài. Ngày nay, mọi người thường có xu hướng quan tâm, chú trọng tới thẩm mỹ răng miệng nhiều hơn. Chính vì vậy mà ngành Răng Hàm Mặt được đánh giá là một trong những ngành có nhiều triển vọng phát triển trong tương lai.
Vậy chuyên ngành Răng Hàm Mặt có chương trình đào tạo ra sao? Sinh viên ra trường có thể làm công việc gì? Cơ hội tiến triển nghề nghiệp như thế nào? Để có thể giải đáp cho những thắc mắc này, các bạn hãy đồng hành cùng Riba trong bài chia sẻ dưới đây nha!
Đây là ngành học nghiên cứu về kỹ thuật phục hình thẩm mỹ răng hàm mặt, chuẩn đoán, điều trị và duy trì sức khỏe răng miệng.
Chuyên ngành này trang bị cho sinh viên hệ thống các kiến thức về y sinh, các kỹ thuật cơ bản trong răng hàm mặt như là chữa răng, phụ hình (tháo lắp và cố định), nội khoa cũng như các kỹ năng cơ bản cần thiết trong nha chu dự phòng. Ngoài ra, sinh viên cũng sẽ được đào tạo về chẩn đoán, điều trị và phòng chống các bệnh răng hàm mặt thường gặp.
Sau quá trình đào tạo, sinh viên sẽ có cơ hội trở thành bác sĩ nha khoa có đầy đủ kiến thức chuyên ngành cũng như kỹ thuật chuyên môn. Từ đó tiến hành tham gia vào công tác tư vấn, chuẩn đoán, giải quyết các vấn đề cũng như điều trị kịp thời các bệnh lý liên quan đến răng, hàm, mặt.
Về mặt kiến thức, chuyên ngành này có hệ thống chương trình giảng dạy rõ ràng nhằm đào tạo ra những y bác sĩ có tâm đức, nắm chắc các kiến thức cũng như kỹ năng nghề nghiệp, có năng lực nghiên cứu và kết hợp nhuần nhuyễn giữa y học hiện đại với y học cổ truyền nhằm tìm ra các phương pháp hữu hiệu trong công tác điều trị các vấn đề về răng miệng.
Về mặt thái độ, chuyên ngành này sẽ bồi dưỡng sinh viên trở thành những bác sĩ răng hàm mặt chuyên khoa có thái độ làm việc tích cực, chuyên nghiệp, luôn tâm huyết, tận tụy với nghề. Đồng thời cũng luôn có thái độ đúng mực.
Khi tham gia theo học chuyên ngành Răng Hàm Mặt, bạn sẽ được đào tạo thông qua các môn học sau: Dược lâm sàng, tai mũi họng, chỉnh nha, phòng bệnh Stomatology, sinh học phân tử đường miệng, X quang vùng miệng, kỹ thuật phục hồi răng và phẫu thuật miệng, răng trẻ em, chữa răng và chuẩn đoán nha khoa vùng miệng…
Sinh viên tốt nghiệp cần có được những kiến thức và khả năng sau:
Răng Hàm Mặt là một trong những ngành hot thu hút được đông đảo sự quan tâm của các bạn trẻ hiện nay. Bởi đây là chuyên ngành có cơ hội nghề nghiệp rộng mở cũng như đáp ứng nhu cầu xã hội cao. Sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Răng Hàm Mặt, sinh viên có thể tiến hành công tác tại các vị trí sau:
Bác sĩ nha khoa
Đây không chỉ là nghề nghiệp cao quý luôn được xã hội trọng vọng, mà nó còn là ước mơ của hàng bao thế hệ trẻ. Theo Báo cáo tại Hội nghị giao ban toàn ngành Răng Hàm Mặt năm 2012, hiện nay tỉ lệ bác sĩ nha khoa trong lĩnh vực này của Việt Nam vẫn còn rất thấp. Do đó, chuyên ngành Răng Hàm Mặt đã và đang mở ra cho người học rất nhiều triển vọng trong tương lai.
Khi tham gia làm việc tại vị trí này, bạn có thể công tác tại các cơ sở, bệnh viện trong nước như Bệnh viện Răng Hàm Mặt trung ương Hà Nội, bệnh viện Răng Hàm Mặt trung ương thành phố HCM, bệnh viện Hà Thành, khoa Răng Hàm Mặt bệnh viện Bạch Mai…
Ngoài ra, sinh viên cũng có thể làm việc tại các phòng khám tư nhân hoặc tự mở phòng khám nếu có đủ điều kiện kinh tế cũng như kinh nghiệm chuyên môn.
Chuyên viên thực hiện công tác phòng bệnh, tư vấn cũng như giáo dục sức khỏe răng miệng.
Tham gia giảng dạy tại các trường cao đẳng, đại học trong nước.
Để có thể theo học chuyên ngành này, bạn cần trang bị cho mình những kỹ năng cũng như tố chất sau đây:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 新生课 | Lớp sinh viên năm nhất |
2 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
3 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học |
4 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
5 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
6 | 毛泽东思想和中国特色社会主义 | Tư tưởng Mao Trạch Đông và chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
7 | 理论体系概论 | Giới thiệu về Hệ thống lý thuyết |
8 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
9 | 毕业教育 | Giáo dục tốt nghiệp |
10 | 军训 | Huấn luyện quân sự |
11 | 军事理论课 | Khóa học lý thuyết quân sự |
12 | 体育(一) | Thể chất (1) |
13 | 体育(二) | Thể chất (2) |
14 | 体育(三) | Thể chất (3) |
15 | 体育(四) | Thể chất (4) |
16 | 体育课外测试(一) | Bài kiểm tra ngoại khóa về Giáo dục thể chất (1) |
17 | 体育课外测试(二) | Bài kiểm tra ngoại khóa về Giáo dục thể chất (2) |
18 | 体育课外测试(三) | Bài kiểm tra ngoại khóa về Giáo dục thể chất (3) |
19 | 大学英语(一) | Tiếng Anh đại học (1) |
20 | 大学英语(二) | Tiếng Anh đại học (2) |
21 | 大学英语(三) | Tiếng Anh đại học (3) |
22 | 新闻英语视听 | Tin tức Tiếng Anh Nghe nhìn |
23 | 英语报刊选读 | Các bài đọc chọn lọc của báo tiếng Anh |
24 | 英语公众演讲 | Nói tiếng Anh trước đám đông |
25 | 高级英语写作 | Viết tiếng Anh nâng cao |
26 | 英汉笔译 | Bản dịch tiếng Anh-Trung |
27 | 英汉口译 | Phiên dịch tiếng Anh-Trung |
28 | 实用英语写作 | Viết tiếng Anh thực tế |
29 | 科技英语 | Kỹ thuật tiếng Anh |
30 | 科技发展史 | Lịch sử Khoa học và Công nghệ |
31 | 商务英语 | Tiếng Anh thương mại |
32 | 英语国家社会与文化 | Xã hội và văn hóa nói tiếng Anh |
33 | 跨文化交流 | Giao tiếp đa văn hóa |
34 | 中西文化专题 | Chủ đề văn hóa Trung Quốc và phương Tây |
35 | 英美名篇选读 | Các bài đọc được chọn lọc của các tác phẩm kinh điển của Anh và Mỹ |
36 | 英释国学经典选读 | Các bài đọc Kinh điển Trung Quốc được chọn lọc |
37 | 医学英语学术写作 | Viết học thuật tiếng Anh y tế |
38 | 医学英语阅读 | Đọc tiếng Anh y khoa |
39 | 医学英语视听说 | Nghe nhìn tiếng anh y tế |
40 | 高级医学英语(一) | Tiếng Anh y khoa nâng cao (1) |
41 | 高级医学英语(二) | Tiếng Anh y khoa nâng cao (2) |
42 | 高级医学英语(三) | Tiếng Anh y khoa nâng cao (3) |
43 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
44 | 数据库技术与应用(一) | Công nghệ và ứng dụng cơ sở dữ liệu (1) |
45 | 大学计算机基础实践 | Thực hành máy tính cơ bản của trường đại học |
46 | 数据库技术与应用实践 | Công nghệ cơ sở dữ liệu và thực hành ứng dụng |
47 | 医用物理学 | Vật lý y tế |
48 | 基础化学 | Hóa học cơ bản |
49 | 有机化学C | Hóa học hữu cơ C |
50 | 高等数学C2(二) | Toán cao cấp C2 (2) |
51 | 系统解剖学A | Giải phẫu hệ thống A |
52 | 组织学与胚胎学 A | Mô học và Phôi học A |
53 | 生理学A | Sinh lý học A |
54 | 医学免疫学B | Miễn dịch học Y tế B |
55 | 微生物学B | Vi sinh vật học B |
56 | 医学寄生虫学A | Ký sinh trùng y tế A |
57 | 病理学A | Bệnh lý A |
58 | 病理生理学A | Sinh lý bệnh A |
59 | 药理学C | Dược học C |
60 | 医学统计学B | Thống kê y tế B |
61 | 流行病学B | Dịch tễ học B |
62 | 卫生学A | Vệ sinh A |
63 | 医学超微结构与超微病理B | Siêu cấu trúc y tế và bệnh học siêu âm B |
64 | 发育生物学 | Sinh học phát triển |
65 | 神经生物学 | Sinh học thần kinh |
66 | 信息检索B | Truy xuất thông tin B |
67 | 医学科学研究与设计 | Nghiên cứu và thiết kế khoa học y tế |
68 | 社会医学B | Y học xã hội B |
69 | 卫生事业管理学 | Quản lý Dịch vụ Y tế |
70 | 卫生经济学 | Kinh tế sức khỏe |
71 | 卫生法学B | Luật sức khỏe B |
72 | 全科医学概论 | Giới thiệu về Thực hành Chung |
73 | 药物毒理学 | Thuốc độc |
74 | 健康教育学B | Giáo dục sức khỏe B |
75 | 循证医学 | Y học dựa trên bằng chứng |
76 | 临床营养学 | Dinh dưỡng lâm sàng |
77 | 口腔医学导论 | Giới thiệu về Stomatology |
78 | 临床医学导论 | Giới thiệu về Y học lâm sàng |
79 | 口腔解剖生理学 | Giải phẫu miệng và Sinh lý học |
80 | 口腔组织病理学 | Mô bệnh học miệng |
81 | 口腔材料学 | Khoa học vật liệu nha khoa |
82 | 诊断学A | Chẩn đoán A |
83 | 外科学总论 | Phẫu thuật tổng quát |
84 | 外科手术学 | Phẫu thuật |
85 | 医学影像学A | Hình ảnh y tế A |
86 | 内科学 | Nội khoa |
87 | 外科学 | Phẫu thuật |
88 | 耳鼻咽喉科学 | Khoa tai mũi họng |
89 | 口腔颌面医学影像诊断学 | Chẩn đoán hình ảnh y tế răng miệng và răng hàm mặt |
90 | 牙周病学 | Sinh học định kỳ |
91 | 口腔黏膜病学 | Bệnh niêm mạc miệng |
92 | 牙体牙髓病学 | Nội nha |
93 | 儿童口腔病学 | Khoa miệng nhi khoa |
94 | 口腔预防医学 | Thuốc phòng ngừa miệng |
95 | 口腔修复学 | Tuyến tiền liệt |
96 | 口腔颌面外科学 | Phẫu thuật răng miệng và răng hàm mặt |
97 | 口腔正畸学 | Chỉnh nha |
98 | 交流技能学 | Kĩ năng giao tiếp |
99 | 口腔生物学 | Sinh học miệng |
100 | 口腔设备学 | Thiết bị nha khoa |
101 | 儿科学 | khoa nhi |
102 | 眼科学 | Nhãn khoa |
103 | 皮肤性病学 | Da liễu |
104 | 传染病学 | Các bệnh truyền nhiễm |
105 | 康复医学 | Y học phục hồi |
106 | 法医学 | Pháp y |
107 | 医学心理学 | Tâm lý y tế |
108 | 急诊医学B | Thuốc cấp cứu B |
109 | 口腔临床药物学 | Dược lý lâm sàng miệng |
110 | 口腔种植学 | Cấy ghép miệng |
111 | 人体形态学实验A | Thí nghiệm hình thái người A |
112 | 显微形态学实验ⅠA | Thí nghiệm vi mô ⅠA |
113 | 机能实验学A1 | Thực nghiệm chức năng A1 |
114 | 早期接触临床 | Tiếp cận lâm sàng sớm |
115 | 临床技能学(一) | Kỹ năng lâm sàng (1) |
116 | 临床技能学(二) | Kỹ năng lâm sàng (2) |
117 | 临床实习 | Thực hành lâm sàng |
118 | 口腔临床技能强化训练 | Đào tạo chuyên sâu các kỹ năng lâm sàng răng miệng |
119 | 口腔实习I | Thực hành răng hàm mặt I |
120 | 口腔社区卫生服务实践 | Nha khoa thực hành dịch vụ sức khỏe cộng đồng |
121 | 口腔选修实习 | Thực hành Tự chọn Nha khoa |
122 | 创新创业导论 | Giới thiệu về Đổi mới và Khởi nghiệp |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 科学社会主义理论与实践 | Lý thuyết và thực hành của Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 | 自然辩证法 | Phép biện chứng tự nhiên |
3 | 英语 | Tiếng Anh |
4 | 信息获取与医学文献检索 | Thu thập thông tin và truy xuất tài liệu y tế |
5 | 口腔微生物学 | Vi sinh miệng |
6 | 口腔生物材料学研究与应用 | Nghiên cứu và Ứng dụng Vật liệu Sinh học Đường miệng |
7 | 医学统计学(临床学位类) | Thống kê y tế (Lâm sàng) |
8 | 临床免疫学 | Miễn dịch học lâm sàng |
9 | 颌面外科学 | Hàm mặt ngoại khoa |
10 | 口腔黏膜病学 | Bệnh niêm mạc miệng |
11 | 牙体牙髓病学 | Nội nha |
12 | 口腔修复学 | Phục hồi khoang miệng |
13 | 牙周病学 | Bệnh răng định kỳ |
14 | 口腔正畸学 | Chỉnh nha |
15 | 口腔影像诊断学 | Chẩn đoán hình ảnh miệng |
Nếu bạn quan tâm và yêu thích chuyên ngành Răng Hàm Mặt, bạn có thể tham gia theo học tại một số trường sau đây:
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★+ |
2 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★ |
3 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
4 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★ |
5 | 首都医科大学 | Đại học y khoa thủ đô | 5★ |
6 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | 5★- |
7 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★- |
8 | 天津医科大学 | Đại học Y khoa Thiên Tân | 5★- |
9 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | 5★- |
10 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 5★- |
11 | 中国医科大学 | Đại học Y khoa Trung Quốc | 4★ |
12 | 安徽医科大学 | Đại học Y An Huy | 4★ |
13 | 河北医科大学 | Đại học Y Hà Bắc | 4★ |
14 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 4★ |
15 | 南京医科大学 | Đại học Y Nam Kinh | 4★ |
16 | 广西医科大学 | Đại học Y khoa Quảng Tây | 4★ |
17 | 滨州医学院 | Cao đẳng y tế Tân Châu | 4★ |
18 | 遵义医科大学 | Đại học Y Tuân Nghĩa | 4★ |
19 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 4★ |
20 | 佳木斯大学 | Đại học Giai Mộc Tư | 3★ |
Có thể nói, những ngôi trường đại học này đều là cơ sở đào tạo chuyên ngành Răng Hàm Mặt tốt nhất Trung Quốc. Nhờ có hệ thống khoa học công nghệ tiên tiến, cũng như đội ngũ giảng viên ưu tú hàng đầu quốc gia, đây chắc chắn sẽ là điểm đến lý tưởng để các bạn tham gia học tập và nghiên cứu chuyên ngành này.
Hy vọng thông qua những chia sẻ trên, các bạn sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về chuyên ngành Răng Hàm Mặt cũng như những thông tin cần biết khi lựa chọn theo học chuyên ngành này.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc