Chuyên ngành Nghệ thuật làm vườn đang là một trong những ngành học được nhiều Bạn trẻ tìm hiểu hiện nay. Với những bạn trẻ có tư chất thiên về nghệ thuật, trí tưởng tượng sáng tạo cùng niềm đam mê, hứng thú với thiên nhiên, cây cảnh thì đây quả là một ngành học khá phù hợp. Để giúp các Bạn đang quan tâm về chuyên ngành Nghệ thuật làm vườn có thể hiểu rõ ràng, đầy đủ hơn về chương trình đào tạo, hướng phát triển trong tương lai. Du học Trung Quốc Riba chúng mình đã có một bài viết chia sẻ cụ thể về ngành học này, mời các Bạn theo dõi bên dưới!
Nghệ thuật làm vườn đã có từ thời đại đồ đá, thời kì văn hóa Phục Hưng, bắt nguồn từ nước Ý sau đó lan rộng ra khắp Châu Âu. Từ thời nhà Chu, nghệ thuật làm vườn đã có mặt tại Trung Quốc, như là một ngành nghề kinh doanh độc lập.
Chuyên ngành Nghệ thuật làm vườn ( với tên tiếng Trung là 园艺/ Yuányì /) thuộc nhóm ngành Sản xuất thực vật (植物生产类/ Zhíwù shēngchǎn /:0901), mã chuyên ngành là 090102. Đây là ngành học không chỉ giúp làm đẹp, phong phú thêm chất lượng cuộc sống, mà còn có ý nghĩa rất quan trọng trong việc cải thiện môi trường sống của con người. Cây trồng nhà vườn được chia ra làm 3 nhóm chính là cây ăn quả, các loại rau xanh và cây cảnh. Do vậy mà ngành Nghệ thuật làm vườn đồng thời cũng có mối liên hệ mật thiết với ngành Nông nghiệp. Làm vườn thời hiện đại là việc vận dụng đưa các thành tựu ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ vào để thúc đẩy sản xuất, cho ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu lương thực thiết yếu, làm đẹp cũng như thanh lọc môi trường sống.
Mục tiêu đào tạo chuyên ngành
Chuyên ngành Nghệ thuật làm vườn tập trung đào tạo cho sinh viên sau khi tốt nghiệp có kiến thức cơ bản tương đối rộng về nghề làm vườn cảnh cũng như trang bị khá đầy đủ hệ thống tổng quan kiến thức về khoa học sinh vật, thực vật. Giúp sinh viên nắm vững các kiến thức và kỹ năng thực hành về cây trồng, thiết kế vườn cảnh, xây dựng vườn trồng, xanh hóa vườn cây. Để có thể làm tốt về các công tác nghiên cứu, giảng dạy, quản lý, kinh doanh, quảng bá kỹ thuật, sản xuất,…liên quan đến công việc làm vườn, cây cảnh.
Các môn học chính trong chương trình đào tạo
Di truyền học, thiết kế thử nghiệm và thống kê sinh học, canh tác nhà vườn, nhân giống cây trồng nhà vườn, kỹ thuật sinh vật thực vật nhà vườn, lưu trữ và tiếp thị sản phẩm nhà vườn.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Nghệ thuật làm vườn, có thể đảm đương tốt các vị trí công việc như: nghiên cứu, dạy học, quản lý, kinh doanh, thiết kế và phát triển công nghệ, quảng bá kỹ thuật,…liên quan đến nghề làm vườn cảnh, cây trồng.
Môi trường công việc cũng khá đa dạng như tại các bộ phận nghiên cứu của các cơ quan chuyên về Nông nghiệp; các trường Đại học, Cao đẳng; cơ sở sản xuất và kinh doanh các sản phẩm nghề vườn, cây cảnh; các cơ sở hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình.
Tự làm chủ kinh doanh trang trại, cây cảnh, dụng cụ làm vườn.
Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi, xuất sắc có thể được đề xuất học lên học vị Thạc sĩ mà không cần thi.
Để có thể theo học và làm tốt các công việc liên quan đến chuyên ngành Nghệ thuật làm vườn, đòi hỏi người học cần có các tốt chất sau:
– Yêu thích cây xanh, thảm thực vật tự nhiên và môi trường sinh thái.
– Có niềm đam mê, luôn không ngừng học hỏi, tìm hiểu các kiến thức về tự nhiên, cây cảnh.
– Có tư duy sáng tạo, kéo léo, kiên nhẫn, cẩn thận, tỉ mỉ.
– Học tốt các môn sinh học, địa lý, mỹ thuật.
– Là một người hướng ngoại, thích các công việc, hoạt động ngoài trời.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
2 | 毛泽东思想与中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
4 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng và đạo đức |
5 | 体育 I | Giáo dục thể chất I |
6 | 体育 II | Giáo dục thể chất II |
7 | 体育 III | Giáo dục thể chất III |
8 | 体育 IV | Giáo dục thể chất IV |
9 | 军事理论(含军事技能训练) | Lý thuyết quân sự (bao gồm đào tạo kỹ năng quân sự) |
10 | 大学英语综合 I | Tiếng Anh đại học tổng hợp I |
11 | 大学英语综合 II | Tiếng Anh đại học tổng hợp II |
12 | 大学英语综合 III | Tiếng Anh đại học tổng hợp III |
13 | 大学英语综合 IV | Tiếng Anh đại học tổng hợp IV |
14 | 计算思维基础 | Các nguyên tắc cơ bản của tư duy tính toán |
15 | 形势与政策 | Tình hình và chính sách |
16 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm lý cho sinh viên đại học |
17 | 创业基础 | Nền tảng khởi nghiệp |
18 | 沂蒙文化与沂蒙精神 | Văn hóa Nghi Mông và tinh thần Nghi Mông |
19 | 中国传统文化概论专题 | Giới thiệu về văn hóa truyền thống Trung Quốc |
20 | 高等数学 IV | Toán cao cấp IV |
21 | 无机及分析化学 | Hóa học vô cơ và phân tích |
22 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
23 | 植物学 | Thực vật học |
24 | 生物化学 | Hóa sinh |
25 | 植物生理学 | Sinh lý thực vật |
26 | 普通遗传学 | Di truyền học nói chung |
27 | 土壤与肥料学 | Đất và phân bón |
28 | 普通微生物学 | Vi sinh vật nói chung |
29 | 农业生态学 | Sinh thái nông nghiệp |
30 | 农业气象学 | Khí tượng nông nghiệp |
31 | 园艺植物栽培学(总论) | Trồng trọt cây trồng trong làm vườn (Tổng hợp) |
32 | 园艺植物保护学 | Bảo vệ thực vật làm vườn |
33 | 果树栽培学 | Trồng hoa quả |
34 | 花卉栽培学 | Trồng hoa cỏ |
35 | 蔬菜栽培学 | Trồng rau |
36 | 园艺植物育种学 | Nhân giống cây trồng làm vườn |
37 | 设施园艺学 | Thiết bị làm vườn |
38 | 园艺产品贮藏加工学 | Bảo quản và chế biến sản phẩm làm vườn |
39 | 田间试验与统计分析 | Kiểm tra thực địa và phân tích thống kê |
40 | 毕业论文(设计) | Luận văn tốt nghiệp (thiết kế) |
41 | 植物学实习 | Thực tập thực vật học |
42 | 蔬菜综合实习 | Thực tập về rau tổng hợp |
43 | 果树综合实习 | Thực tập về cây ăn quả tổng hợp |
45 | 花卉综合实习 | Thực tập về hoa tổng hợp |
46 | 毕业实习(校外) | Thực tập tốt nghiệp (ngoài trường) |
47 | 入学教育(含专业导论课) | Giáo dục đầu vào (bao gồm các khóa học giới thiệu chuyên ngành) |
48 | 安全教育 | Giáo dục an toàn |
49 | 生产劳动 | Lao động sản xuất |
50 | 大学职业发展与就业创业指导 I | Hướng dẫn khởi nghiệp và phát triển công việc ở đại học I |
51 | 大学职业发展与就业创业指导 II | Hướng dẫn khởi nghiệp và phát triển công việc ở đại học II |
52 | 毕业教育 | Giáo dục tốt nghiệp |
53 | 高等数学 IV | Toán cao cấp IV |
54 | 无机及分析化学 | Hóa học vô cơ và phân tích |
55 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
56 | 植物学 | Thực tập thực vật học |
57 | 生物化学 | Hóa sinh |
58 | 植物生理学 | Sinh lý thực vật |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 第一外国语(含口语) | Ngoại ngữ 1 (bao gồm khẩu ngữ) |
2 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 高级植物生理(含实验) | Sinh lý thực vật cao cấp (bao gồm cả thí nghiệm) |
4 | 植物生物技术(含实验) | Công nghệ sinh học thực vật (bao gồm cả thí nghiệm) |
5 | 生物化学实验技术(实验) | Công nghệ thí nghiệm hóa sinh (thí nghiệm) |
6 | 试验设计与统计分析应用 | Thiết kế thử nghiệm và ứng dụng phân tích thống kê |
7 | 科技英语写作(含科技英语) | Viết tiếng Anh về kỹ thuật (bao gồm tiếng Anh kỹ thuật) |
8 | 仪器分析(实验) | Phân tích máy móc (thử nghiệm) |
9 | 自然辩证法 | Phép biện chứng tự nhiên |
10 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và phương pháp luận khoa học xã hội |
11 | 职业技术教育 | Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề |
12 | 教育技术 | Công nghệ giáo dục |
13 | 技术推广 | Phát triển công nghệ |
14 | 管理学 | Quản lý học |
15 | 创新能力培养 | Đào tạo năng lực đổi mới sáng tạo |
16 | 果树生物学 | Sinh học cây ăn quả |
17 | 果树研究进展专题讨论 | Thảo luận nhóm về tiến độ nghiên cứu cây ăn quả |
18 | 果树遗传育种 | Di truyền và nhân giống cây ăn quả |
19 | 果树生理 | Sinh lý cảu cây ăn quả |
20 | 果树种质资源学 | Tài nguyên mầm cây ăn quả |
21 | 设施果树 | Cơ sở cây ăn quả |
22 | 蔬菜育种进展与专题讨论 | Phát triển và thảo luận chuyên môn về nhân giống ở rau củ |
23 | 设施蔬菜栽培进展与专题讨论 | Phát triển và thảo luận chuyên môn về nuôi trồng các cơ sở rau |
24 | 蔬菜种子与良种繁育学 | Hạt giống rau củ và nhân giống cải tiến |
25 | 蔬菜生理学 | Sinh lý rau |
26 | 无土栽培 | Trồng trọt không cần đất |
27 | 数量遗传学 | Di truyền định lượng |
28 | 教学实践 | Thực hành giảng dạy |
29 | 科研实践 | Thực hành nghiên cứu |
30 | 专业实践 | Thực hành nghề nghiệp |
31 | 学术报告 | Báo cáo học tập |
32 | 社会实践 | Thực hành xã hội |
33 | 果树栽培学 | Trồng hoa quả |
34 | 果树育种学 | Nhân giống cây ăn quả |
35 | 设施蔬菜栽培学 | Cơ sở trồng rau |
36 | 设施蔬菜育种学 | Cơ sở nhân giống rau |
37 | 开题报告 | Báo cáo mở đầu |
38 | 期中检查 | Kiểm tra giữa kỳ |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 5★+ |
2 | 南京农业大学 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 5★ |
3 | 华南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | 5★ |
4 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★ |
5 | 沈阳农业大学 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 5★ |
6 | 河南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 5★- |
7 | 西北农林科技大学 | Đại học Khoa học kỹ thuật Nông lâm Tây Bắc | 5★- |
8 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★- |
9 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 5★- |
10 | 海南大学 | Đại học Hải Nam | 5★- |
11 | 东北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 5★- |
12 | 河北农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | 4★ |
13 | 山东农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | 4★ |
14 | 湖南农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | 4★ |
15 | 北京林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | 4★ |
16 | 扬州大学 | Đại học Dương Châu | 4★ |
17 | 四川农业大学 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 4★ |
18 | 福建农林大学 | Đại học Nông lâm Phúc Kiến | 4★ |
19 | 山西农业大学 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | 4★ |
20 | 塔里木大学 | Đại học Tarim | 4★ |
Trên đây là những thông tổng quan về ngành Nghệ thuật làm vườn do Du học Trung Quốc Riba tổng hợp và chia sẻ. Hy vọng đã giúp các Bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm chuyên ngành cũng như tiềm năng phát triển của ngành để đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất cho mình. Nếu Bạn là một người yêu thích thiên nhiên, cây cảnh và có năng khiếu về nghệ thuật với nhiều ý tưởng sáng tạo độc đáo, thì đây quả là một chuyên ngành rất phù hợp đáng để thử sức và trải nghiệm. Vậy thì còn chần chừ gì mà không đăng kí theo học chuyên ngành Nghệ thuật làm vườn tại một ngôi trường Trung Quốc mà bạn yêu thích ngay nào!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc