Chuyên ngành múa là bộ môn nghệ thuật tập trung nghiên cứu lịch sử múa, giảng dạy, sáng tác, phê bình và biên tập múa, nghiên cứu toàn diện, có hệ thống và lịch sử về nghệ thuật múa, nội dung chuyên môn phức tạp và toàn diện. Nghiên cứu khiêu vũ bao gồm ba phần chính: lý thuyết khiêu vũ, lịch sử khiêu vũ và đánh giá về khiêu vũ.
Đối tượng chính của chuyên ngành múa là nghệ thuật và sư phạm
Hướng nghiên cứu được chia thành hai hướng: biểu diễn và giáo dục.
Chuyên ngành múa học gì?
Các khóa học chính: hướng dẫn biên đạo bài múa, hình thái múa, lịch sử múa Trung Quốc, văn hóa múa dân gian Trung Quốc, lịch sử múa ba lê thế giới, lịch sử múa hiện đại châu Âu và Mỹ, múa chuyên nghiệp tiếng Anh, phục hồi và sử dụng văn học múa, lý thuyết hình ảnh múa Trung Quốc, hướng dẫn tư tưởng múa Trung Quốc và nước ngoài, Giải phẫu múa, Nhập môn múa, Phân tích tác phẩm múa, Kỹ thuật biên đạo, Nền tảng biểu diễn, Thẩm mỹ, Lý thuyết âm nhạc, Cảm thụ âm nhạc, Phân tích hình thức, Lịch sử múa dân tộc, Lịch sử múa Trung Quốc và nước ngoài, Giới thiệu nghệ thuật, Giải phẫu người, Văn học cổ điển Trung Quốc, Văn học hiện đại và đương đại Trung Quốc, văn học nước ngoài; múa dân gian Trung Quốc, múa cổ điển Trung Quốc, vần điệu cơ thể, kỹ năng cơ bản, múa hiện đại, múa Latinh, múa phương Đông, múa Đôn Hoàng, phương pháp dạy múa cổ điển, phương pháp dạy múa dân gian, phương pháp dạy múa ba lê.
Các liên kết giảng dạy thực hành chính: bao gồm điều tra về thực hành xã hội và tình trạng khiêu vũ, thường được sắp xếp trong 4 tuần.
Cơ hội việc làm
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể nhập học các cấp để tham gia giáo dục, hoặc chọn các trường đào tạo, trung tâm cộng đồng, trường tư thục, trường cao đẳng và câu lạc bộ thể dục để tham gia dạy khiêu vũ. Trở thành giáo viên dạy múa, giáo viên mầm non, vũ công, giáo viên tiếng Anh trẻ em, giáo viên âm nhạc, … Nhìn chung, ngành nghề sinh viên có thể làm của các chuyên ngành múa đều giống nhau.
Những ai sẽ phù hợp với ngành Múa ?
Cơ thể có độ mềm dẻo, linh hoạt của ngực, vai, eo và hông chân; đạt đến tiêu chuẩn độ mở của hông lớn và hông nhỏ, mức độ mở của đùi trong và độ mở của các khớp của cơ thể.
Khả năng cảm thụ âm nhạc: Một bản nhạc trước hết phải thể hiện đúng nội dung chính, giai điệu, nhịp điệu, tốc độ, suy nghĩ và cảm xúc, cảm xúc thể hiện trong vũ điệu phải phù hợp với âm nhạc, nếu không có sự nhạy cảm về âm nhạc thì người múa khó thể hiện chính xác một tác phẩm múa hoàn chỉnh cũng như khó gây ấn tượng với khán giả.
Có nền tảng cơ bản, kỹ năng kỹ thuật về múa. Các kỹ thuật của vũ công, sự phối hợp và ổn định của cơ thể, cảm giác thăng bằng và sức mạnh, cũng là phản ánh rõ nhất khả năng của một vũ công.
Và chắc chắn, đam mê và sự kiên trì là 2 yếu tố quan trọng nhất. Nếu như không thực sự yêu thích với bộ môn nghệ thuật này bạn sẽ không thể theo kịp cường độ tập luyện của trường lớp. Theo như lời kể, một sinh viên ngành múa có thể phải luyện tập đến 10 tiếng một ngày và có những bài nhảy phải tập đi tập lại nhiều tháng ròng.
Ngành Biểu diễn vũ đạo học những môn gì ?
Hệ Đại học
Hệ Thạc sĩ
Hệ Đại học
STT
Tên tiếng Trung
Tên tiếng Việt
1
思想道德修养与法律基础
Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật
2
中国近现代史纲要
Sơ lược lịch sử hiện đại Trung Quốc
3
马克思主义基本原理
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
4
毛泽东思想和中国特色社会主义理论体 系概论
Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc
5
大学计算机基础(文科)
Cơ sở Máy tính Đại học (Nghệ thuật Tự do)
6
大学计算机应用(Office 高级应用) (文)
Ứng dụng Máy tính Đại học (Ứng dụng Văn phòng Nâng cao) (văn bản)
7
大学英语(一)
Tiếng Anh đại học (1)
8
大学英语(二)
Tiếng Anh đại học (2)
9
大学英语(三)
Tiếng Anh đại học (3)
10
大学英语(四)
Tiếng Anh đại học (4)
11
大学语文
Cao đẳng tiếng trung
12
大学体育(一)
Thể chất đại học (1)
13
大学体育(二)
Thể chất đại học (2)
14
大学体育(三)
Thể chất đại học (3)
15
大学体育(四)
Thể chất đại học (4)
16
健康教育
Giáo dục thể chất
17
军事理论与训练
Lý thuyết và huấn luyện quân sự
18
形势与政策
Tình hình và Chính sách
19
舞蹈概论(一)
Nhập môn khiêu vũ (1)
20
舞蹈概论(二)
Nhập môn khiêu vũ (2)
21
中 国 舞 蹈 史 ( 一 )
Lịch sử múa Trung Quốc (1)
22
中 国 舞 蹈 史 ( 二 )
Lịch sử vũ đạo Trung Quốc (2)
23
外 国 舞 蹈 史 ( 一 )
Lịch sử khiêu vũ nước ngoài (1)
25
外 国 舞 蹈 史 ( 二 )
Lịch sử khiêu vũ nước ngoài (2)
26
基础钢琴(一)
Piano cơ bản (1)
27
基础钢琴(二)
Piano cơ bản (2)
28
乐理与视唱练耳(一)
Lý thuyết âm nhạc và kỹ năng hát và luyện tai (1)
29
乐理与视唱练耳(二)
Lý thuyết âm nhạc và kỹ năng hát và luyện tai (2)
30
芭蕾基训(一)
Đào tạo cơ bản về ba lê (1)
31
芭蕾基训(二)
Đào tạo cơ bản về ba lê (2)
32
中国古典舞基训(一)
Huấn luyện Cơ bản về Múa Cổ điển Trung Quốc (1)
33
中国古典舞基训(二)
Đào tạo cơ bản về múa cổ điển Trung Quốc (2)
34
汉族民间舞蹈(一)
Múa dân gian Hán (1)
36
少数民族舞蹈(一)
Múa dân tộc thiểu số (1)
37
汉族民间舞蹈(二)
Múa dân gian Hán (2)
38
少数民族舞蹈(二)
Múa dân tộc thiểu số (2)
39
现 代 舞 基 训 ( 一 )
Đào tạo cơ bản về nhảy hiện đại (1)
40
现 代 舞 基 训 ( 二 )
Đào tạo cơ bản về nhảy hiện đại (2)
41
舞蹈编导(一)
Biên đạo múa (1)
42
舞蹈编导(二)
Biên đạo múa (2)
43
大学生就业指导与创新创业
Hướng dẫn Việc làm và Đổi mới và Khởi nghiệp cho Sinh viên Đại học
44
少数民族舞蹈(三)
Múa dân tộc thiểu số (3)
46
少数民族舞蹈(四)
Múa dân tộc (4)
47
教学剧目(一)
Tiết mục giảng dạy (1)
48
教学剧目(二)
Tiết mục giảng dạy (2)
49
经典剧目排演
Diễn tập cổ điển
50
现 代 音 乐 技 术 应 用
Ứng dụng công nghệ âm nhạc hiện đại
51
专业实习
Thực tập chuyên nghiệp
52
毕业设计
Đồ án tốt nghiệp
53
毯功(一)
Chức năng thảm (1)
54
毯功(二)
Chức năng thảm (2)
55
古典舞身韵(一)
Cơ thể quyến rũ Khiêu vũ Cổ điển (1)
57
古典舞身韵(二)
Cơ thể quyến rũ Khiêu vũ Cổ điển (2)
58
西南民族舞蹈
Múa dân gian tây nam bộ
59
东南民间舞蹈
Múa dân gian Đông Nam Bộ
60
湖南非遗舞蹈
Múa di sản văn hóa phi vật thể Hồ Nam
62
舞蹈编导(三)
Biên đạo múa (3)
63
舞蹈综合技术技巧
Nhảy kỹ năng kỹ thuật toàn diện
64
中国民族民间舞传承
Kế thừa Múa dân gian Trung Quốc
80
化妆
trang điểm
81
音 乐 剧 名 作 赏 析
Đánh giá cao các bộ phim ca nhạc nổi tiếng
82
舞 蹈 名 作 赏 析
Đánh giá cao các tác phẩm múa nổi tiếng
83
舞蹈教学法
Phương pháp dạy khiêu vũ
84
舞蹈美学
Thẩm mỹ khiêu vũ
85
艺术实践(一)
Thực hành nghệ thuật (1)
86
艺术实践(二)
Thực hành nghệ thuật (2)
87
艺术实践(三)
Thực hành nghệ thuật (3)
88
艺术实践(四)
Thực hành nghệ thuật (4)
89
艺术实践(五)
Thực hành nghệ thuật (5)
90
艺术实践(六)
Thực hành nghệ thuật (6)
Hệ Thạc sĩ
STT
Tên môn học Tiếng Trung
Tên môn học Tiếng Việt
1
科学社会主义理论与实践
Lý thuyết và thực hành của Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
第一外国语
Ngoại ngữ thứ nhất
3
舞蹈学概论
Giới thiệu về múa
4
中国民族志
Dân tộc học Trung Quốc
5
美学原理
Nguyên tắc mĩ học
6
舞蹈技法
Kỹ thuật nhảy múa
7
中国文学
Văn học Trung Quốc
8
典式学
Hợp quy
9
教学法
Phương pháp giảng dạy
10
舞蹈创作
Sáng tạo vũ đạo
11
中外舞蹈思想概论
Giới thiệu về tư tưởng vũ đạo của Trung Quốc và nước ngoài
Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn những thông tin tổng quát nhất về chuyên ngành Múa. Nếu bạn yêu Nghệ thuật thì đây chính là một trong những ngành học đáng để cân nhắc. Hi vọng những chia sẻ của Riba sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ nét hơn về ngành học.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Facebook
Twitter
Email
Đừng quên dành tặng cho chúng mình 1 Like nếu bạn thấy bài viết hữu ích nhé ^^!