Chuyên ngành kỹ thuật và thiết kế trang phục là gì?
Chuyên ngành kỹ thuật và thiết kế trang phục bồi dưỡng kiến thức lý thuyết và năng lực thực hành về thiết kế trang phục, công nghệ kết cấu quần áo và quản lý kinh doanh trang phục. Từ đó, người học có thể làm các công việc như tiếp thị sản phẩm quần áo, quản lý kinh doanh, nghiên cứu lý luận và đánh giá công khai trang phục tại các doanh nghiệp tiêu thụ và sản xuất trang phục, đơn vị nghiên cứu trang phục, bộ phận quản lý ngành quần áo và các tổ chức báo chí và xuất bản.
1. Thời gian học và cấp bằng
2. Mục tiêu đào tạo
Chuyên ngành giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận cơ bản về công nghệ và thiết kế trang phục, nguyên liệu may mặc, quản lý sản xuất và kinh doanh trang phục, đảm bảo năng lực thích nghi xã hội và khả năng thực hành chuyên ngành cao, cùng với tinh thần trách nhiệm xã hội, tố chất nghề nghiệp, tố chất khoa học và văn hóa, tinh thần sáng tạo nổi bật, có khả năng làm các công việc như công nghệ may mặc, thiết kế phát triển sản phẩm mới, sản xuất quản lý kinh doanh trang phục, tiếp thị thương mại mặt hàng quần áo tại ngành nghề may mặc và các lĩnh vực liên quan.
3. Quy cách đào tạo
Sinh viên theo học chuyên ngành chủ yếu học tập các lý luận cơ bản và kiến thức chuyên ngành của ngành trang phục, được đào tạo cơ bản về thực hành thiết kế trang phục và nghiên cứu khoa học, nắm vững một cách có hệ thống lý luận cơ bản và phương pháp thiết kế cấu trúc quần áo, nguyên tắc sản xuất và chế tạo trang phục, đồng thời quen thuộc với các đặc điểm thẩm mỹ và sự đổi mới của quần áo, phương pháp thiết kế sáng tạo, hiểu rõ nội dung sản xuất quần áo, quản lý, tiếp thị,… và có năng lực cơ bản về nghiên cứu khoa học quần áo và phát triển thị trường.
Yêu cầu về mặt kiến thức
Yêu cầu về năng lực
Yêu cầu về tố chất
4. Các môn học chính và các khóa học chủ yếu
5. Tín chỉ tích lũy
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành cần tích lũy tối thiểu 167 tín chỉ.
Tỷ lệ có việc làm của sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành thiết kế và kỹ thuật thời trang rất cao, đặc biệt là ở khu vực phía Nam.
Định hướng việc làm của sinh viên tốt nghiệp ngành thiết kế thời trang và kỹ thuật là làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực quần áo, các doanh nghiệp thương hiệu trong và ngoài nước, các trường cao đẳng và đại học, các tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài,… Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kĩ thuật và thiết kế trang phục có thể làm các vị trí như: Nhà thiết kế thời trang, trợ lý thiết kế, nhà thiết kế, nhà thiết kế quần áo nữ, thực tập sinh quản lý, phát triển vải, nhà thiết kế chính, nhà sản xuất mẫu, nhà thiết kế mẫu, chuyên gia quản lý hàng hóa, nhà thiết kế quần áo, nhà bán hàng quần áo,…,
tham gia phát triển sản phẩm quần áo, tiếp thị, ngoại thương quần áo, quản lý sản xuất quần áo, nghiên cứu lý thuyết quần áo và đánh giá công khai trong các công ty sản xuất và bán hàng quần áo, đơn vị nghiên cứu quần áo, phòng quản lý ngành quần áo và các tổ chức báo chí và xuất bản. Cụ thể như:
Tính đến năm 2013, mức lương trung bình của 326.189 sinh viên tốt nghiệp ngành thiết kế thời trang và kỹ thuật là 4982 NDT, trong đó mức lương của sinh viên mới tốt nghiệp là 3555 NDT, 4235 NDT (0-2 năm), 5328 NDT (3-5 năm), 6818 NDT(6-7 năm), 7682 NDT (8-10 năm). Hiện nay, mức lương trung bình chuyên ngành kĩ thuật và thiết kế trang phục vào khoảng 9500 NDT/ tháng.
Để có thể học tập tốt chuyên ngành kĩ thuật và thiết kế trang phục, sinh viên cần trang bị cho mình niềm yêu thích đam mê với ngành thời trang, cũng như năng khiếu thiết kế và khả năng tiếp thu, nhạy bén, gu thẩm mĩ, bắt kịp với xu hướng thời trang hiện đại.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Cơ sở pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
3 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
4 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
5 | 大学英语 I、大学英语 II、大学英语 III、大学英语 IV | Tiếng Anh đại học I, Tiếng Anh đại học II, Tiếng Anh đại học III, Tiếng Anh đại học IV |
6 | 计算机应用能力 | Khả năng ứng dụng máy tính |
7 | 应用文写作 | Viết ứng dụng |
8 | 体育 | Giáo dục thể chất |
9 | 文艺 | Văn học nghệ thuật |
10 | 形势与政策 | Tình hình và chính sách |
11 | 社会实践 | Thực tiễn xã hội |
12 | 大学生职业发展与就业创业指导 | Hướng dẫn phát triển việc làm và khởi nghiệp cho sinh viên đại học |
13 | 大学生心理健康 | Sức khỏe tâm lý của sinh viên đại học |
14 | 选修拓展课 | Môn học mở rộng tự chọn |
15 | 职业资格课程 | Các môn học nâng cao trình độ nghề |
16 | 高等数学 | Toán cao cấp |
17 | 服装缝制基础 | Khái niệm cơ bản về thời trang may mặc |
18 | 服装设计学 | Thiết kế thời trang |
19 | 线性代数 | Thiết kế thời trang |
20 | 服装结构设计 1 | Thiết kế cấu trúc quần áo 1 |
21 | 素描与速写 | Phác thảo và kí hoạ |
22 | 中外服装史 | Lịch sử về phục trang Trung Quốc và nước ngoài |
23 | 服饰色彩学 | Màu sắc phục sức |
24 | 服饰图案 | Hoa văn phục sức |
25 | 服装结构设计 2 | Thiết kế cấu trúc trang phục 2 |
26 | 服装结构设计 3 | Thiết kế cấu trúc trang phục 3 |
27 | 服装效果图 | Hiệu ứng hình ảnh trang phục |
28 | 服装款式设计 | Thiết kế phong cách trang phục |
29 | 服装结构设计 4 | Thiết kế cấu trúc trang phục 4 |
30 | 针织服装结构设计 | Thiết kế cấu trúc hàng dệt kim |
31 | 电脑辅助服装设计 | Máy tính hỗ trợ thiết kế trang phục |
32 | 立体裁剪 | Cắt ba chiều |
33 | 服装品拍运营与管理 | Hoạt động và quản lý đấu giá trang phục |
34 | 服装CAD | CAD phục trang |
35 | 服装工业推板 | Bản cắt công nghiệp phục trang |
36 | 服装机械原理 | Nguyên lý máy móc phục trang |
37 | 服装厂设计 | Thiết kế xưởng may |
38 | 服装生产工艺与管理 | Công nghệ và quản lý sản xuất phục trang |
39 | 服装外贸制单与跟单 | Tạo và theo dõi đơn hàng trang phục với nước ngoài |
40 | 服装质量检验 | Kiểm tra chất lượng phục trang |
41 | 传统服饰文化 | Văn hóa phục sức truyền thống |
42 | 服装时尚流行研究 | Nghiên cứu thời trang thịnh hành |
43 | 服装表演编导 | Biên đạo trình diễn trang phục |
44 | 服装消费心理学 | Tâm lý người tiêu dùng quần áo |
45 | 服装展示设计 | Thiết kế trưng bày trang phục |
46 | 手编工艺课程设计 | Thiết kế lớp thủ công mỹ nghệ |
47 | 科技服装设计 | Thiết kế quần áo công nghệ |
48 | 时装摄影 | Chụp ảnh thời trang |
49 | 服装舒适性 | Tính thoải mái của phục trang |
50 | 舞台服装设计与制作课程设计 | Thiết kế và sản xuất trang phục sân khấu |
51 | 形象艺术设计 | Thiết kế nghệ thuật hình ảnh |
52 | 服装生产实务课程设计 | Thiết kế môn thực hành sản xuất phục trang |
53 | 军政训练 | Huấn luyện quân sự và chính trị |
54 | 下装设计与制作课程设计 | Thiết kế và sản xuất phục trang sân khấu |
55 | 衬衫设计与制作课程设计 | Thiết kế và sản xuất áo sơ mi |
56 | 西装制作课程设计 | Thiết kế lớp may âu phục |
57 | 夹克制作课程设计 | Thiết kế lớp may áo khoác |
58 | 服装成品制作课程设计 | Thiết kế môn sản xuất hàng may mặc thành phẩm |
59 | 服装立体裁剪设计与控制课程设计 | Thiết kế môn cắt may và điều khiển trang phục lập thể |
60 | 服装CAD 课程设计 | Thiết kế môn CAD trang phục |
61 | 生产管理岗位技能综合训练 | Đào tạo tổng hợp các kỹ năng quản lý sản xuất |
62 | 服装质检岗位技能综合训练 | Đào tạo tổng hợp các kỹ năng kiểm tra chất lượng trang phục |
63 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
64 | 毕业设计(论文) | Đồ án tốt nghiệp (Luận văn) |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 自然辩证法概论 | Khái quát về phép biện chứng của tự nhiên |
3 | 基础英语(1) | Tiếng Anh cơ bản (1) |
4 | 基础英语(2) | Tiếng Anh cơ bản (2) |
5 | 专项英语(翻译理论与实践) | Tiếng Anh chuyên ngành (Lý thuyết và thực hành dịch) |
6 | 专项英语(跨文化交流英语) | Tiếng Anh chuyên ngành (Tiếng Anh giao tiếp liên văn hóa) |
7 | 服装学基础 | Các nguyên tắc cơ bản về phục trang |
8 | 数理统计 | Thống kê toán học |
9 | 新型纺织材料 | Vật liệu dệt mới |
10 | 服装专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành về phục trang |
11 | 面向对象的可视化程序设计 | Lập trình trực quan hướng tới đối tượng |
12 | 服装市场调查方法与应用 | Các phương pháp và ứng dụng khảo sát thị trường phục trang |
13 | 服装数据处理方法 | Phương pháp xử lý dữ liệu quần áo |
14 | 服装设计研究与实践 | Nghiên cứu và thực hành thiết kế thời trang |
15 | 服装结构设计研究与实践 | Nghiên cứu và thực hành thiết kế cấu trúc phục trang |
16 | 服装人体功效学 | Hiệu quả của phục trang trên cơ thể |
17 | 服装数字化技术 | Công nghệ kỹ thuật số trong phục trang |
18 | 服饰文化专题研究 | Nghiên cứu chuyên đề về văn hóa phục trang |
19 | 服装电子商务 | Thương mại điện tử phục trang |
20 | 服装业供应链管理 | Quản lý chuỗi cung ứng ngành may mặc |
21 | 高级信息检索 | Truy xuất thông tin nâng cao |
22 | 服装市场营销 | Marketing về phục trang |
23 | 纺织科学前沿课程 | Lớp học mở đầu về khoa học dệt may |
24 | 数学建模 | Mô hình toán học |
25 | 服装企业战略管理 | Quản lý chiến lược của các doanh nghiệp may mặc |
26 | 服装网络营销 | Tiếp thị phục trang qua internet |
27 | 服装流行趋势研究 | Nghiên cứu về xu hướng thịnh hành của phục trang |
28 | 服装创意思维与实践 | Thực hành và tư duy sáng tạo trong trang phục |
29 | 有限元分析与应用 | Phân tích và ứng dụng phần tử hữu hạn |
30 | 学术报告 | Báo cáo học tập |
31 | 社会实践 | Thực tiễn xã hội |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 东华大学 | Đại học Đông Hoa | 5★ |
2 | 天津工业大学 | Đại học Bách khoa Thiên Tân | 5★ |
3 | 浙江理工大学 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang | 5★- |
4 | 江南大学 | Đại học Giang Nam | 5★- |
5 | 大连工业大学 | Đại học Bách khoa Đại Liên | 5★- |
6 | 北京服装学院 | Học viện Công nghệ Thời trang Bắc Kinh | 4★ |
7 | 苏州大学 | Đại học Tô Châu | 4★ |
8 | 西安工程大学 | Đại học Bách khoa Tây An | 4★ |
9 | 武汉纺织大学 | Đại học Dệt may Vũ Hán | 4★ |
10 | 上海工程技术大学 | Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Thượng Hải | 4★ |
11 | 惠州学院 | Đại học Huệ Châu | 3★ |
12 | 青岛大学 | Đại học Thanh Đảo | 3★ |
13 | 中原工学院 | Đại học Công nghệ Trung Nguyên | 3★ |
14 | 南通大学 | Đại học Nam Thông | 3★ |
15 | 安徽工程大学 | Đại học Kỹ thuật An Huy | 3★ |
16 | 河北科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Bắc | 3★ |
17 | 闽江学院 | Cao đẳng Mân Giang | 3★ |
18 | 陕西科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiểm Tây | 3★ |
19 | 温州大学 | Đại học Ôn Châu | 3★ |
20 | 广东理工学院 | Học viện Công nghệ Quảng Đông | 3★ |
Như vậy là chúng mình đã cùng tìm hiểu về chuyên ngành Kỹ thuật và thiết kế trang phục qua bài viết trên đây. Riba hi vọng những chia sẻ của chúng mình sẽ có ích với các bạn. Chúc bạn thành công!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc