Thế kỷ 21 được gọi là “kỷ nguyên” của Kỹ thuật sinh học khi các quốc gia trên thế giới không ngừng đua nhau phát triển lĩnh vực mũi nhọn này. Nhiều năm trở lại đây, cùng với tính ứng dụng rộng rãi cũng như triển vọng phát triển của ngành trong tương lai mà Kỹ thuật sinh học đã và đang đón nhận được đông đảo sự yêu thích của các bạn trẻ.
Vậy bạn hiểu như thế nào về ngành Kỹ thuật sinh học? Chương trình đào tạo ngành này ra sao? Sau khi tốt nghiệp, cử nhân chuyên ngành có thể đảm nhận những công việc gì? Để có thể lí giải cho những thắc mắc này, mọi người hãy đồng hành cùng Riba trong bài chia sẻ dưới đây nha!
Kỹ thuật sinh học là một chuyên ngành sử dụng các nguyên lý của sinh học và các công cụ của kỹ thuật nhằm chế tạo ra các sản phẩm hữu ích, hiển nhiên và có lợi về kinh tế.
Có thể nói, Kỹ thuật sinh học hiện có vai trò đặc biệt quan trọng trong đời sống thực tiễn của con người. Bởi nó được ứng dụng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực sống như là quá trình chuyển đổi khối và nhiệt, động học, chất sinh học, cơ học sinh học, tin sinh học, thiết kế lò phản ứng sinh học, nhiệt động lực học, khoa học polyme, công nghệ thực phẩm, công nghệ dược phẩm, môi trường,…
Chuyên ngành này được đào tạo nhằm trang bị cho sinh viên hệ thống các kiến thức cơ bản cũng như kỹ năng chuyên môn về Kỹ thuật sinh học như là kỹ thuật sản xuất, thiết kế, vận hành dây chuyền sản xuất, tổ chức và điều hành sản xuất, quản lý và nghiên cứu các sản phẩm sinh học.
Qua đó, sinh viên có thể tiến hành tham gia phát triển sản phẩm, đổi mới công nghệ trong hoạt động công nghiệp, y tế, thực phẩm, nông nghiệp hay các lĩnh vực liên quan khác.
Sau quá trình đào tạo, sinh viên tốt nghiệp cần đáp ứng những yêu cầu sau:
Khi tham gia theo học chuyên ngành Kỹ thuật sinh học, sinh viên sẽ được đào tạo thông qua các môn học sau: Hóa sinh, sinh học tế bào, di truyền học, vi sinh học, sinh học miễn dịch, sinh học thần kinh, sinh học phân tử, kỹ thuật di truyền, kỹ thuật protein và enzyme, kỹ thuật tế bào, kỹ thuật lên men, kỹ thuật y sinh, công nghệ dược phẩm sinh học, giới thiệu sản phẩm sinh học, dược lý học, phân tích thuốc, cấu trúc và chức năng của con người, giới thiệu về y học lâm sàng.
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học, sinh viên có thể đảm nhận công tác tại những vị trí như sau:
-Nhân viên kỹ thuật trong các doanh nghiệp sản xuất hay các tập đoàn đa quốc gia về lĩnh vực: dược phẩm, thực phẩm chức năng…
-Chuyên viên tại các cơ quan nhà nước thuộc Công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, an toàn sinh học.
-Cán bộ quản lý, giám sát quá trình vận hành, sản xuất các sản phẩm sinh học.
-Giảng viên tham gia giảng dạy bộ môn Kỹ thuật sinh hoc tại các trường cao đẳng, đại học trong nước.
Trong những năm gần đây, với sự đột phá vượt bậc của kỹ thuật sinh học hiện đại, bao gồm các thành tựu của kỹ thuật gen , kỹ thuật tế bào, kỹ thuật protein, kỹ thuật enzyme cũng như kỹ thuật hóa sinh, việc sử dụng đặc tính biến đổi sinh học nhằm tìm ra những giải pháp hữu hiệu cho cuộc khủng hoảng năng lượng khó khăn kéo dài hay vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng như hiện nay đã đặt ra nhiều thách thức cho cơ quan Đảng và nhà nước ta. Chính vì vậy mà nhu cầu về nguồn nhân lực có kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực này cũng không ngừng gia tăng.
Theo đánh giá, sự phát triển của kỹ thuật sinh học đồng nghĩa với sự phát triển toàn diện về trình độ kỹ thuật trong các lĩnh vực khoa học đời sống của con người; mức độ phát triển và an toàn của kỹ thuật sinh học cũng đồng nghĩa với mức độ phát triển của nền văn minh nhân loại. Do đó, việc mở rộng ngành Kỹ thuật sinh học là vô cùng cần thiết.
Có thể nói, lựa chọn theo học chuyên ngành Kỹ thuật sinh học trong thời điểm hiện tại quả thực sẽ mang lại cho sinh viên rất nhiều triển vọng tươi sáng trong tương lai đấy!
Để có thể theo học ngành Kỹ thuật sinh học, sinh viên cần rèn luyện cho mình những tố chất sau đây:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养和法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và cơ sở pháp lý |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
3 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(上) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (Phần 1) |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(下) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (Phần 2) |
5 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
6 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
7 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
8 | 体育(1) | Giáo dục thể chất (1) |
9 | 体育(2) | Giáo dục thể chất (2) |
10 | 体育(3) | Giáo dục thể chất (3) |
11 | 体育(4) | Giáo dục thể chất (4) |
12 | 大学英语Ⅰ | Tiếng Anh đại học Ⅰ |
13 | 大学英语Ⅱ | Tiếng Anh đại học Ⅱ |
14 | 大学英语Ⅲ | Tiếng Anh đại học Ⅲ |
15 | 大学英语 IV | Tiếng Anh đại học IV |
16 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
17 | 中国文化导论 | Giới thiệu về văn hóa Trung Quốc |
18 | 中国文化概论(MOOC) | Giới thiệu về Văn hóa Trung Quốc (MOOC) |
19 | 国学智慧(MOOC) | Trí tuệ học tập Trung Quốc (MOOC) |
20 | 创业基础 | Nền tảng của tinh thần doanh nhân |
21 | 大学生创业基础(MOOC) | Foundation of the University Entrepreneurship (MOOC) |
22 | 大学生职业规划与管理 | Lập kế hoạch và quản lý nghề nghiệp của sinh viên đại học |
23 | 新生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên năm nhất |
24 | 职场训练营 | Trại huấn luyện tại nơi làm việc |
25 | 学习心理学 | Tâm lý học |
26 | 压力管理 | Kiểm soát căng thẳng |
27 | 情绪管理 | Quản lý cảm xúc |
28 | 人格认识与发展 | Nhận biết và phát triển nhân cách |
29 | 心理科学与社会生活 | Khoa học Tâm lý và Đời sống Xã hội |
30 | 成长小组 | Nhóm tăng trưởng |
31 | 自信心训练 | Rèn luyện sự tự tin |
32 | 社会实践 | thực hành xã hội |
33 | 志愿服务 | Dịch vụ tình nguyện |
34 | 综合类讲座 | Bài giảng toàn diện |
35 | 艺术修养提升 | Thành tựu nghệ thuật |
36 | 学生领导力培养 | Phát triển khả năng lãnh đạo của sinh viên |
37 | 文化素质提升 | Nâng cao chất lượng văn hóa |
38 | 团队沟通与交往 | Giao tiếp và tương tác nhóm |
39 | 高等数学B(上) | Toán cao cấp B (Phần 1) |
40 | 高等数学B(下) | Toán cao cấp B (Phần 2) |
41 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
42 | 概率论与数理统计 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
43 | 大学物理B(上) | Vật lý đại học B (trên) |
44 | 大学物理B(下) | Vật lý đại học B (bên dưới) |
45 | 大学物理实验(上) | Thí nghiệm Vật lý Đại học (Phần 1) |
46 | 普通化学 | Hóa học nói chung |
47 | 分析化学(工科) | Hóa phân tích (Kỹ thuật) |
48 | 有机化学 | Hóa học hữu cơ |
49 | 物理化学 | Hóa lý |
50 | 无机化学实验 | Thí nghiệm hóa học vô cơ |
51 | 分析化学实验 | Thí nghiệm Hóa học Phân tích |
52 | 有机化学实验 | Thí nghiệm hóa học hữu cơ |
53 | 物理化学实验 | Thí nghiệm Hóa lý |
54 | 生物学 | sinh học |
55 | 生物学实验 | Thí nghiệm sinh học |
56 | 遗传学 | Di truyền học |
57 | 遗传学实验 | Thí nghiệm di truyền |
58 | 生物产业与工程经济学 | Công nghiệp sinh học và Kinh tế Kỹ thuật |
59 | 生物化学* | Hóa sinh * |
60 | 生物化学实验 | Thí nghiệm hóa sinh |
61 | 人体及动物生理学 | Sinh lý học con người và động vật |
62 | 生理学实验 | Thí nghiệm sinh lý học |
63 | 细胞生物学* | Sinh học tế bào * |
64 | 微生物学* | Vi trùng học* |
65 | 分子生物学* | sinh học phân tử * |
66 | 现代生化技术 | Công nghệ sinh hóa hiện đại |
67 | 基因工程 | Kỹ thuật di truyền |
68 | 酶工程 | Kỹ thuật Enzyme |
69 | 细胞工程 | kỹ thuật tế bào |
70 | 生物药物工程 | Kỹ thuật dược phẩm sinh học |
71 | 专业概论(生物工程类) | Giới thiệu chuyên môn (Kỹ thuật sinh học) |
72 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên nghiệp |
73 | 微生物学实验 | Thí nghiệm vi sinh |
74 | 发酵工程 | Kỹ thuật lên men |
75 | 生物检测技术 | Công nghệ phát hiện sinh học |
76 | 细胞生物学实验 | Thí nghiệm sinh học tế bào |
77 | 分子生物学实验 | Thí nghiệm sinh học phân tử |
78 | 生物信息与数据处理技术 | Công nghệ xử lý dữ liệu và thông tin sinh học |
79 | 仿生学 | Sinh học |
80 | 发育生物学 | Sinh học phát triển |
81 | 植物生理学 | Sinh lý thực vật |
82 | 药理学 | Dược học |
83 | 病毒生物学 | Sinh học vi rút |
84 | 生态学 | Sinh thái học |
85 | 代谢途径工程 | Kỹ thuật con đường trao đổi chất |
86 | 海洋生物技术 | Công nghệ sinh học biển |
87 | 环境生物技术 | Công nghệ sinh học môi trường |
88 | 抗体疫苗工程 | Kỹ thuật vắc xin kháng thể |
89 | 农业生物技术 | Công nghệ sinh học nông nghiệp |
90 | 能源生物技术 | Công nghệ sinh học năng lượng |
91 | 食品生物技术 | Công nghệ sinh học thực phẩm |
92 | 生物过程工程 | Kỹ thuật xử lý sinh học |
93 | 基因治疗技术 | Công nghệ liệu pháp gen |
94 | 军事训练 | huấn luyện quân sự |
95 | 认识实习 | Biết thực tập |
96 | 科学研究训练 | Đào tạo nghiên cứu khoa học |
97 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
98 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 英语 | Tiếng Anh |
2 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
3 | 生命科学进展 | Những tiến bộ trong khoa học đời sống |
4 | 现代分子生物学 | Sinh học phân tử hiện đại |
5 | 生物信息学 | Tin sinh học |
6 | 生物统计与实验设计 | Thống kê sinh học và thiết kế thử nghiệm |
7 | 中国特色社会主义理论与实践 | Lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
8 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên nghiệp |
9 | 科学研究的程序与方法 | Quy trình và phương pháp nghiên cứu khoa học |
10 | 现代分离技术 | Công nghệ tách hiện đại |
11 | 发酵动力学 | Động học lên men |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★+ |
2 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 5★+ |
3 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★+ |
4 | 中国农业大学 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 5★ |
5 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★ |
6 | 中国科学技术大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | 5★ |
7 | 华中农业大学 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 5★ |
8 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | 5★ |
9 | 南京大学 | Đại học Nam Kinh | 5★ |
10 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★ |
11 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 5★ |
12 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | 5★ |
13 | 内蒙古大学 | Đại học Mông Cổ | 5★ |
14 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
15 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | 5★ |
16 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 5★ |
17 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 5★- |
18 | 南开大学 | Đại học Nam Khai | 5★- |
19 | 东北林业大学 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | 5★- |
20 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | 5★- |
Vậy là Riba đã cùng các bạn tìm hiểu xong ngành Kỹ thuật sinh học rồi. Với những thông tin chia sẻ như trên, đã bạn nào thêm hào hứng với việc du học chuyên ngành này tại Trung Quốc chưa? Nếu như các bạn đã sẵn sàng, vậy còn chần chừ gì nữa, hãy chuẩn bị tốt hành trang để đến ngay Trung Quốc và trải nghiệm những điều thú vị thôi nào!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc