Giao thông vận tải (Chuyên ngành đại học tại các trường cao đẳng và đại học chính quy của Trung Quốc). Thời gian học cơ bản là 4 năm và cấp bằng kỹ sư.
Giao thông vận tải là một chuyên ngành đa lĩnh vực nhấn mạnh cả hệ thống lý thuyết và thực hành; một trong những đặc điểm của chuyên ngành này là hệ thống phức tạp và liên quan đến nhiều môn học liên ngành; đặc điểm thứ hai là ưu điểm đặc trưng của các trường cao đẳng Trung Quốc là cơ bản đào tạo các chuyên gia vận tải theo một phương thức vận tải nhất định hoặc theo hướng chuyên nghiệp.
Do sự phát triển không ngừng của khoa học công nghệ và việc áp dụng hàng loạt các ngành học tiên tiến liên ngành trong lĩnh vực giao thông vận tải, xu hướng giao thoa và hội nhập này đã làm suy yếu dần ranh giới giữa các ngành nghề truyền thống, tư duy kỷ luật có hệ thống và mạch lạc được hình thành ở cấp độ đầu tiên của ngành kỹ thuật giao thông vận tải.
Tên tiếng Trung | Mã ngành | 081801 | |
Tên tiếng Anh | Communications and Transportation | Loại hình môn học | Kĩ thuật |
Năm đào tạo | 4 năm | Loại hình chuyên ngành | Loại giao thông vận tải |
Học vị | Kĩ sư | Trình độ chuyên môn | Đại học |
Tháng 10 năm 1963, Ủy ban Kế hoạch Nhà nước và Bộ Giáo dục cũ đã ban hành “Danh mục chuyên môn chung của các cơ sở giáo dục đại học” đã được sửa đổi, thiết lập các chuyên ngành giao thông vận tải.
Năm 1998, Bộ Giáo dục Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ban hành “Danh mục các chuyên ngành đại học trong các trường cao đẳng và đại học thông thường”, thay đổi mã ngành giao thông vận tải từ 081701 thành 081201.
Năm 2012, “Danh mục chuyên môn đại học tổng hợp (2012)” do Bộ Giáo dục nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phát hành đã hợp nhất thiết kế bố trí chung: giao thông vận tải công nghiệp (mã ngành: 080715S), giao thông vận tải gốc (mã ngành: 081201) thành giao thông vận tải (mã ngành: 081801).
Trong “Danh mục chuyên ngành bậc đại học của các trường đại học và cao đẳng tổng hợp” do Bộ Giáo dục ban hành năm 2020, ngành học của chuyên ngành giao thông vận tải là kỹ thuật và mã ngành là 081801.
Có kỹ năng kỹ thuật tốt, nắm vững lý thuyết cơ bản, chuyên môn và kỹ năng cơ bản trong lĩnh vực giao thông vận tải.
Các chuyên gia chất lượng cao tham gia lập kế hoạch và thiết kế, phát triển và ứng dụng công nghệ, quản lý vận hành, tổ chức và quản lý hoạt động trong lĩnh vực giao thông vận tải, cũng như tham gia các công việc liên quan đến giáo dục, nghiên cứu khoa học và các bộ phận khác.
Các trường cao đẳng và đại học cũng cần thường xuyên đánh giá thống nhất giữa chất lượng đào tạo với mục tiêu đào tạo theo nhu cầu của khoa học và công nghệ, phát triển bền vững kinh tế và xã hội.
Hệ thống trường học, bằng cấp và thời gian học:
Các trường đại học cũng nên củng cố hoặc nâng cao các khía cạnh kiến thức và năng lực nhất định dựa trên các qui tắc đào tạo nêu trên và các mục tiêu đào tạo nhân tài chi tiết, kết hợp với đặc điểm môn học và nghề nghiệp, đặc điểm ngành và khu vực, và nhu cầu phát triển bản thân của sinh viên. Và những yêu cầu về chất lượng để hình thành qui tắc đào tạo nhân tài.
Các môn thể thao
Theo yêu cầu thống nhất của Bộ Giáo dục. Các trường cao đẳng và đại học có thể củng cố hoặc tăng cường các yêu cầu về khả năng của một số khía cạnh đặc biệt trong các kỹ năng thể thao phù hợp với nhu cầu, đặc điểm của ngành.
STT | Tên môn học | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
3 | 思想政治理论课综合实践 | Thực hành toàn diện khóa học lý luận chính trị và tư tưởng |
5 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
6 | 形式与政策 | Hình thức và Chính sách |
7 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
8 | 军训 | Huấn luyện quân sự |
9 | 大学体育(基础课)1 | Giáo dục thể chất đại học (Khóa học cơ bản) 1 |
10 | 大学体育(基础课)2 | Giáo dục thể chất đại học (Khóa học cơ bản) 2 |
11 | 大学英语1 | Tiếng Anh đại học 1 |
12 | 大学英语2 | Tiếng Anh đại học 2 |
13 | 计算机与互联网 | Máy tính và Internet |
14 | 计算机应用实践 | Thực hành ứng dụng máy tính |
15 | 程序设计基础(Python 语言) | Lập trình cơ bản (ngôn ngữ Python) |
16 | 职业生涯与就业指导1 | Hướng dẫn nghề nghiệp và việc làm 1 |
17 | 职业生涯与就业指导2 | Hướng dẫn nghề nghiệp và việc làm 2 |
18 | 就业与职业能力综合实践 | Thực hành toàn diện về việc làm và khả năng nghề nghiệp |
19 | 创业基础 | Kiến thức cơ bản về khởi nghiệp |
20 | 应用写作与交流 | Viết ứng dụng và giao tiếp |
21 | 高等数学A(1) | Toán cao cấp A (1) |
22 | 高等数学A(2) | Toán cao cấp A (2) |
23 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
24 | 概率论与数理统计C | Lý thuyết xác suất và thống kê toán C |
25 | 大学物理B(1) | Vật lý đại học B (1) |
26 | 大学物理B(2) | Vật lý đại học B (2) |
27 | 画法几何及工程制图C | Vẽ Hình học và Bản vẽ Kỹ thuật C |
28 | 运筹学A | Lập kế hoạch A |
29 | 管理学B | Quản trị học B |
30 | 工程力学B | Cơ học Kỹ thuật B |
31 | 交通运输工程学 | Kỹ thuật giao thông vận tải |
32 | 大学物理实践B | Thực hành Vật lý đại học B |
33 | 金属加工工艺实习 | Thực hành công nghệ gia công kim loại |
34 | 交通运输类专业导论 | Giới thiệu về Chuyên ngành Giao thông Vận tải |
35 | 交通运输工程前沿讲座 | Bài giảng về Biên giới của Cơ khí Giao thông Vận tải |
36 | 道路工程基础 | Cơ sở kỹ thuật đường bộ |
37 | 交通工程学 | Kỹ thuật giao thông |
38 | 运输数据分析 | Phân tích dữ liệu vận tải |
39 | 汽车运用工程 | Kỹ thuật ứng dụng ô tô |
40 | 运输经济学A | Kinh tế học vận tải A |
41 | 交通运输安全工程 | Kỹ thuật an toàn giao thông vận tải |
42 | 物流工程学 | Kỹ thuật logistic |
43 | 运输组织学 | Tổ chức vận tải |
44 | 交通规划原理B | Nguyên lý quy hoạch giao thông B |
45 | 运输枢纽与场站 | Các đầu mối giao thông và kho bãi |
46 | 专业认识实习 | Thực tập kiến thức chuyên môn |
47 | 汽车构造实验 | Thí nghiệm cấu tạo ô tô |
48 | 运输数据调查与分析综合 | Tổng hợp khảo sát và phân tích dữ liệu giao thông vận tải |
49 | 物流工程课程设计 | Thiết kế khóa học kỹ thuật logistic |
50 | 运输组织学课程设计 | Thực hành tổ chức vận tải học |
51 | 运输枢纽与场站综合实践 | Thực hành tổng hợp các đầu mối giao thông và kho bãi |
52 | 城市轨道交通运营组织课程设计 | Thực hành Tổ chức vận hành đường sắt đô thị |
53 | 毕业实习 | Thực tập tốt nghiệp |
54 | 毕业设计 | Đồ án tốt nghiệp |
STT | Tên môn học | Tên tiếng Việt |
1 | 论文写作指导 | Hướng dẫn viết luận văn |
2 | 基础英语 | Tiếng Anh cơ bản |
3 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
4 | 自然辩证法 | Phép biện chứng tự nhiên |
5 | 交通地理信息系统 | Hệ thống thông tin địa lý giao thông |
6 | 交通流理论与控制 | Lý luận và kiểm soát luồng giao thông |
7 | 交通系统建模与仿真 | Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống giao thông |
8 | 交通规划理论 | Lý thuyết quy hoạch giao thông |
9 | 知识产权,信息检索 | Sở hữu trí tuệ, tìm kiếm thông tin |
10 | 运筹学 | Lập kế hoạch |
11 | 工程伦理 | Luận lý kỹ thuật |
12 | 智能交通系统 | Hệ thống giao thông thông minh |
13 | 货运交通规划与管理 | Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải hàng hóa |
14 | 道路交通规划实务 | Nghiệp vụ quy hoạch giao thông đường bộ |
15 | 交通建筑的规划与设计 | Quy hoạch và thiết kế các công trình giao thông |
16 | 国际物流与集装箱海运 | Logistics quốc tế và vận chuyển container |
17 | 讲座 | Toạ đàm |
18 | 专业实践 | Chuyên ngành chuyên ngành |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 西南交通大学 | Đại học Giao thông Tây Nam | 5★+ |
2 | 北京交通大学 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | 5★ |
3 | 长安大学 | Đại học Trường An | 5★ |
4 | 大连海事大学 | Đại học Hàng hải Đại Liên | 5★ |
5 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | 5★ |
6 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | 5★ |
7 | 武汉理工大学 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | 5★ |
8 | 石家庄铁道大学 | Đại học Đường sắt Thạch Gia Trang | 5★- |
9 | 上海工程技术大学 | Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Thượng Hải | 5★- |
10 | 重庆交通大学 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | 5★- |
11 | 东南大学 | Đại học Đông Nam | 5★- |
12 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | 5★- |
13 | 南京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Nam Kinh | 5★- |
14 | 中国民航大学 | Đại học hàng không dân dụng Trung Quốc | 4★ |
15 | 长沙理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa | 4★ |
16 | 上海海事大学 | Đại học Hàng hải Thượng Hải | 4★ |
17 | 兰州交通大学 | Đại học Giao thông Lan Châu | 4★ |
18 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 4★ |
19 | 广东工业大学 | Đại học Công nghệ Quảng Đông | 4★ |
20 | 吉林大学 | Đại học Cát Lâm | 4★ |
Vậy là chúng ta đã điểm qua những thông tin chính về ngành Giao thông vận tải này rồi. Nếu các bạn cảm thấy hứng thú với việc du học về chuyên ngành này tại Trung Quốc, thì đừng chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Du học Trung Quốc RIBA để nhận được những cập nhật mới nhất và nhanh chóng nhât về chế độ học bổng, cùng những trường đại học cấp học bổng cho ngành này. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc