Ngành Giáo dục Thể chất tuy không phải là một chuyên ngành hấp dẫn giới trẻ theo học hiện nay. Nhưng đây vẫn được đánh giá là ngành học đầy tiềm năng, với nhiều môi trường phát triển công việc tốt, mức thu nhập ổn định lại vừa có thể rèn luyện thể lực. Ngành Giáo dục Thể chất khá phù hợp với các bạn trẻ yêu thích thể thao, vận động và sự ổn định.
Bài viết dưới đây Du học Trung Quốc Riba chúng mình sẽ cung cấp đầy đủ nhất các thông tin cơ bản về chuyên ngành học Giáo dục Thể chất, để giúp bạn đang có ý định theo học chuyên ngành này có được sự am hiểu rõ ràng hơn nhé!
Ngành Giáo dục Thể chất (tên tiếng Trung:体育教育 /Tǐyù jiàoyù/) là một loại hình giáo dục mà chương trình học tập trung đào tạo chuyên biệt về lý thuyết, thực hành và các phương pháp giảng dạy các môn vận động. Đồng thời giúp phát triển có chủ định các tố chất thể thao của con người.
Chuyên ngành Giáo dục Thể chất không chỉ đào tạo ra những giáo viên, giảng viên ưu tú cho bộ môn thể dục, giáo dục thể chất cho các trường học từ bậc tiểu học đến đại học. Ngành học còn giúp phát hiện và phát triển những tài năng trong lĩnh vực Thể dục Thể thao phục vụ cho đất nước.
Ngành Giáo dục Thể chất sẽ đào tạo ra những cử nhân Giáo dục Thể chất phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, phẩm cách,…để đáp ứng không ngừng những yêu cầu đổi mới và phát triển của nền giáo dục trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
Những sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Giáo dục Thể chất với phẩm chất đạo đức nghề nghiệp tốt, với tư duy giáo dục hiện đại, cùng trình độ nhất định về chuyên môn có thể đảm đương tốt các vị trí công việc như giáo viên giảng dạy, cán bộ quản lý thể thao, nghiên cứu khoa học về giáo dục thể chất, huấn luyện viên hay nhân viên tổ chức các sự kiện, hoạt động Thể dục Thể thao,…công tác tại các trường học, câu lạc bộ thể thao, cơ quan tổ chức sự kiện thể thao.
Ngành Giáo dục Thể chất sẽ đào tạo toàn diện cho người học từ các môn kiến thức đại cương, đến lý thuyết, thực hành và khả năng truyền dạy các môn thể chất chuyên sâu như thể dục, bóng bàn, bóng rổ, cầu long, bơi lội, cờ vua,… Bên cạnh đó, học viên cũng sẽ được học những môn học bổ trợ cho chuyên ngành như kiến thức sinh lý học, tâm lý học, phương pháp giảng dạy thể chất, sơ cứu thể thao,… để có một nền tảng kiến thức đầy đủ và những kỹ năng mềm cần thiết nhất để đáp ứng tốt nhất mọi yêu cầu công việc sau này.
Sinh viên theo học chuyên ngành Giáo dục thể chất tại Trung Quốc trong chương trình đào tạo với những môn học chính như: thể chất học đại cương, giáo dục thể chất trường học đại cương, lý thuyết giáo dục thể chất, tâm lý học giáo dục, lý thuyết và thực hành các môn vận động thể chất.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Giáo dục Thể chất mở ra con đường sự nghiệp rộng mở, với nhiều cơ hội thăng tiến cùng mức thu nhập ổn định. Sinh viên tốt nghiệp không chỉ có thể phát triển nghề nghiệp trong môi trường giáo dục, ngoài ra còn có thể đảm nhận nhiều vị trí công việc khác. Cụ thể như:
– Giáo viên dạy môn Giáo dục Thể chất ở các trường học từ bậc Tiểu học, Trung học Cơ sở, Trung học Phổ Thông đến Đại học, Cao đẳng.
– Cán bộ trong hệ thống quản lý Giáo dục Thể chất từ cấp trường học, địa phương tới Trung ương.
– Giảng viên giảng dạy các môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành Giáo dục Thể chất tại các trường đại học, cao đẳng.
– Sinh viên tốt nghiệp cũng có thể làm các công việc huấn luyện vận động viên, công việc quản lý tại các câu lạc bộ, trung tâm thể thao, các công ty đơn vị chuyên tổ chức sự kiện Thể dục Thể thao,…
– Phát triển theo hướng nghiên cứu: Sinh viên tốt nghiệp ngành Giáo dục Thể chất có thể tiếp tục phát triển theo hướng nghiên cứu chuyên sâu chuyên ngành và làm việc tại các trung tâm nghiên cứu, viện nghiên cứu trực thuộc ngành Giáo dục, tổ chức phát triển giáo dục.
Đây không phải là một chuyên ngành quá khó, nhiều người có thể theo học, nhưng đòi hỏi người theo học phải đảm bảo được những tố chất sau:
– Có tinh thần yêu thích thể thao và hăng hái tham gia các hoạt động thể thao.
– Yêu thích công việc dạy học, yêu thương, đối xử công bằng với mọi học sinh.
– Có thể lực tốt, sức bền, dẻo dai, kiên trì, nhẫn nại trong công việc.
– Tự tin, bản lĩnh, có giọng nói tốt, khả năng truyền đạt rành mạch, rõ ràng.
– Nhiệt huyết với nghề, có đạo đức nghề nghiệp và tấm lòng trong sáng, biết quan tâm.
– Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, lối sống lành mạnh, phẩm chất đạo đức tốt.
– Có ý chí tự học, luôn không ngừng nâng cao, rèn luyện bản thân về thể chất lẫn kiến thức.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 毛泽东思想和中国特色社会主义 理论体系概论(一) | Tư tưởng Mao Trạch Đông và chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc Giới thiệu về Hệ thống lý thuyết (1) |
3 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论(二) | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (2) |
4 | 民族理论与民族政策 | Lý thuyết Dân tộc và Chính sách Dân tộc |
5 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
6 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
7 | 大学英语(一) | Tiếng Anh đại học (1) |
8 | 大学英语(二) | Tiếng Anh đại học (2) |
9 | 大学英语(三) | Tiếng Anh đại học (3) |
10 | 大学英语(四) | Tiếng Anh đại học (4) |
11 | 计算机基础(一) | Kiến thức cơ bản về máy tính (1) |
12 | 计算机基础(二) | Kiến thức cơ bản về máy tính (2) |
13 | 大学生职业发展与就业指导(一) | Hướng dẫn Phát triển Nghề nghiệp và Việc làm cho Sinh viên Đại học (1) |
14 | 大学生职业发展与就业指导(二) | Hướng dẫn Phát triển Nghề nghiệp và Việc làm cho Sinh viên Đại học (2) |
15 | 大学生职业发展与就业指导(三) | Hướng dẫn Phát triển Nghề nghiệp và Việc làm cho Sinh viên Đại học (3) |
16 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học |
17 | 形势与政策(讲座)(一) | Tình hình và Chính sách (Bài giảng) (1) |
18 | 形势与政策(讲座)(二) | Tình hình và Chính sách (Bài giảng) (2) |
19 | 安全教育(讲座) | Giáo dục An toàn (Bài giảng) |
20 | 大学语文 | Tiếng Trung đại học |
21 | 音乐鉴赏 | Thưởng thức âm nhạc |
22 | 美术鉴赏 | Thưởng thức Mỹ thuật |
23 | 影视鉴赏 | Thưởng thức phim |
24 | 戏剧鉴赏 | Thưởng thức phim bộ |
25 | 戏曲鉴赏 | Thưởng thức Opera |
26 | 书法鉴赏 | Thưởng thức Thư pháp |
27 | 舞蹈鉴赏 | Thưởng thức khiêu vũ |
28 | 艺术鉴赏 | Thưởng thức nghệ thuật |
29 | 运动解剖学 | Giải phẫu thể thao |
30 | 运动生理学 | Sinh lý học tập |
31 | 体育保健学 | Sức khỏe thể thao |
32 | 体育学概论 | Giới thiệu về Giáo dục thể chất |
33 | 学校体育学 | Giáo dục thể chất trường học |
34 | 足球(一) | Bóng đá (1) |
35 | 足球(二) | Bóng đá (2) |
36 | 足球(三) | Bóng đá (3) |
37 | 田径(一) | Theo dõi và trường (1) |
38 | 田径(二) | Điền kinh (2) |
39 | 篮球(一) | Bóng rổ (1) |
40 | 篮球(二) | Bóng rổ (2) |
41 | 武术 | Võ thuật |
42 | 体操 | Thể dục |
43 | 排球 | bóng chuyền |
44 | 体育心理学 | Tâm lý thể thao |
45 | 运动训练学 | Đào tạo thể thao |
46 | 体育统计学 | Thống kê thể thao |
47 | 体育科研方法 | Phương pháp nghiên cứu thể thao |
48 | 运动生物力学 | Cơ sinh học thể thao |
49 | 运动生物化学 | Hóa sinh thể thao |
50 | 体育社会学 | Xã hội học thể thao |
51 | 体育管理学 | Quản lý thể thao |
52 | 运动营养学 | Dinh dưỡng thể thao |
53 | 体育史 | Lịch sử thể thao |
54 | 体育绘图 | Vẽ thể thao |
55 | 体育游戏 | trò chơi thể thao |
56 | 轮滑 | Trượt patin |
57 | 毽球 | Đá cầu |
58 | 乒乓球 | Bóng bàn |
59 | 网球 | Quần vợt |
60 | 羽毛球 | Cầu lông |
61 | 健美操 | Thể dục nhịp điệu |
62 | 散打 | Sanda |
63 | 体育舞蹈 | khiêu vũ thể thao |
64 | 跆拳道 | Taekwondo |
65 | 速度滑冰 | Trượt băng tốc độ |
66 | 发展与教育心理学 | Tâm lý học phát triển và giáo dục |
67 | 教育学 | Giáo dục |
68 | 现代教育技术 | Công nghệ giáo dục hiện đại |
69 | 教师技能训练-教师口语 | Đào tạo kỹ năng giáo viên-Ngôn ngữ nói của giáo viên |
70 | 教师技能训练-写字 | Đào tạo kỹ năng giáo viên-Viết |
71 | 体育学科教育学 | Giáo dục thể chất |
72 | 教师职业道德与专业发展 | Đạo đức nghề nghiệp và phát triển nghề nghiệp của giáo viên |
73 | 教育政策与法规 | Chính sách và quy định giáo dục |
74 | 学校心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm thần học đường |
75 | 班级管理 | Quản lý lớp học |
76 | 基础教育改革专题 | Các chủ đề về Cải cách Giáo dục Cơ bản |
77 | 中外教育史专题 | Các chủ đề về Lịch sử Giáo dục Trung Quốc và Nước ngoài |
78 | 教育研究方法专题 | Chuyên đề về Phương pháp Nghiên cứu Giáo dục |
79 | 教育热点问题专题 | Chủ đề về các vấn đề giáo dục nóng bỏng |
80 | 学校管理专题 | Chủ đề quản lý trường học |
81 | 教育社会学专题 | Xã hội học Giáo dục |
82 | 教育测量与评价专题 | Các chủ đề về Đo lường và Đánh giá Giáo dục |
83 | 中学生品德发展与道德教育 | Phát triển đạo đức và giáo dục đạo đức của học sinh trung học cơ sở |
84 | 学习心理学 | Tâm lý học |
85 | 教育哲学专题 | Các chủ đề trong Triết học Giáo dục |
86 | 足球专项提高课(一) | Lớp học nâng cao đặc biệt dành cho bóng đá (1) |
87 | 足球专项提高课(二) | Lớp học nâng cao đặc biệt dành cho bóng đá (2) |
88 | 足球专项提高课(三) | Lớp học nâng cao đặc biệt dành cho bóng đá (3) |
89 | 足球专项提高课(四) | Lớp học nâng cao đặc biệt dành cho bóng đá (4) |
90 | 实践教学(含专业见习) (一) | Thực hành giảng dạy (bao gồm cả thực tập nghề nghiệp) (1) |
91 | 实践教学(含专业见习) (二) | Giảng dạy thực tế (bao gồm cả tập sự chuyên nghiệp) (2) |
92 | 实践教学(含专业见习) (三) | Giảng dạy thực tế (bao gồm cả tập sự chuyên nghiệp) (3) |
93 | 实践教学(含专业见习) (四 | Thực hành giảng dạy (bao gồm cả thực tập nghề nghiệp) (bốn |
94 | 实践教学(含专业见习) (五) | Thực hành giảng dạy (bao gồm cả thực tập nghề nghiệp) (5) |
95 | 综合实训 | Buổi đào tạo toàn diện |
96 | 教育实习(专业实习 | Thực tập giáo dục (thực tập nghề nghiệp |
97 | 毕业论文(一) | Luận văn tốt nghiệp (1) |
98 | 毕业论文(二) | Luận văn tốt nghiệp (2) |
99 | 顶岗实习 | Thực tập |
100 | 就业指导(一) | Hướng dẫn việc làm (1) |
101 | 就业指导(二) | Hướng dẫn việc làm (2) |
102 | 毕业教育 | Giáo dục tốt nghiệp |
103 | 社会实践(假期进行) | Thực hành xã hội (vào kỳ nghỉ |
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 自然辩证法概论与科学社会主义理论与实践 | Giới thiệu về phép biện chứng của tự nhiên và lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 | 第一外国语(英)语 | Ngoại ngữ đầu tiên (tiếng Anh) |
3 | 学校体育学 | Giáo dục thể chất trường học |
4 | 运动训练学进展 | Tiến độ huấn luyện thể thao |
5 | 运动心理学进展 | Tiến bộ tâm lý thể thao |
6 | 运动生物力学 | Cơ sinh học thể thao |
7 | 体育科研方法 | Phương pháp nghiên cứu thể thao |
8 | 体育测量评价理论方法 | Các phương pháp lý thuyết về đo lường và đánh giá thể thao |
9 | 专项训练理论与方法 | Lý thuyết và phương pháp đào tạo đặc biệt |
10 | 体育管理学 | Quản lý thể thao |
11 | 运动生理学 | Sinh lý học tập |
12 | 体育经济学 | Kinh tế thể thao |
13 | 课程与教学论 | Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy |
14 | 运动竞赛学理论与实践 | Lý thuyết và thực hành thi đấu thể thao |
15 | 体育社会学 | Xã hội học thể thao |
16 | 运动项目实践 | Thực hành thể thao |
17 | 统计软件上机实践 | Thực hành máy tính phần mềm thống kê |
18 | 素质教育系列讲座 | Loạt bài giảng Giáo dục chất lượng |
19 | 文献综述与开题报告 | Tổng quan tài liệu và báo cáo chủ đề |
20 | 学术活动 | Sự kiện học thuật |
21 | 体育教学实践 | Thực hành Giáo dục Thể chất |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京体育大学 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 5★ |
2 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 5★ |
3 | 上海体育学院 | Đại học Thể thao Thượng Hải | 5★ |
4 | 云南师范大学 | Đại học Sư phạm Vân Nam | 5★ |
5 | 天津体育学院 | Học viện Thể thao Thiên Tân | 5★ |
6 | 苏州大学 | Đại học Tô Châu | 5★ |
7 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 5★ |
8 | 北京师范大学 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 5★ |
9 | 武汉体育学院 | Học viện Giáo dục Thể chất Vũ Hán | 5★ |
10 | 首都体育学院 | Học viện Giáo dục Thể chất Thủ đô | 5★ |
11 | 成都体育学院 | Học viện Giáo dục Thể chất Thành Đô | 5★ |
12 | 河北师范大学 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | 5★ |
13 | 山西大学 | Đại học Sơn Tây | 5★ |
14 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 4★ |
15 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 4★ |
16 | 吉林体育学院 | Học viện Giáo dục thể chất Cát Lâm | 4★ |
17 | 辽宁师范大学 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | 4★ |
18 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | 4★ |
19 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | 4★ |
20 | 沈阳体育学院 | Học viện Giáo dục thể chất Thẩm Dương | 4★ |
Chuyên ngành Giáo dục Thể chất hiện đang thu hút rất đông sự quan tâm của nhiểu bạn trẻ năng động và đặc biệt rất phù hợp với các bạn có niềm đam mê, yêu thích thể dục, thể thao. Đồng thời, ngành Giáo dục Thể chất cũng hứa hẹn mở ra nhiều cơ hội việc làm ổn định với mức thu nhập tốt và những môi trường phát triển công việc đầy tiềm năng. Vậy thì còn chần chừ gì mà không nhanh chóng lựa chọn chuyên ngành Giáo dục Thể chất ở một trường đại học tại Trung Quốc mà bạn yêu thích ngay nào!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc