Bồi dưỡng sinh viên phát triển toàn diện về mặt đức, trí, thể, mỹ, đồng thời nắm vững lý thuyết cơ sở, kiến thức căn bản cùng kĩ năng thực nghiệm ngành Dược.
Chuyên ngành bao gồm các phương diện về pha chế thuốc, phân tích, kiểm tra chất lượng thuốc, sử dụng các sản phẩm thuốc, kỹ năng điều hành quản lý các công ty dược phẩm. Những sinh viên trình độ cao sau khi học xong có khả năng sản xuất, kiểm nghiệm, lưu thông, sử dụng, nghiên cứu và phát triển thuốc, từ đó có thể làm các công việc liên quan đến nghiên cứu điều chế thuốc, sản xuất, kiểm nghiệm, theo dõi giám sát việc sử dụng thuốc trong thực hành dược lâm sàng.
3.1. Năng lực thích ứng xã hội
3.2 Khả năng chuyên môn
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành cần ít nhất 198 tín chỉ, bao gồm 137 tín chỉ lý luận ( 103 tín chỉ lý luận bắt buộc, 34 tín chỉ lý luận tự chọn) và 61 tín chỉ thực hành ( trong đó có 12 tín chỉ giáo dục tổng hợp).
Chuyên ngành Dược học hệ thạc sĩ được bồi dưỡng theo những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac.
Có khả năng làm việc tại các lĩnh vực ứng dụng như chuyển đổi công nghệ thuốc, giám sát quản lý sử dụng thuốc dược lý lâm sàng, lưu thông và sản xuất thuốc.
Bằng thạc sĩ ngành Dược học có tổng số tín chỉ không được ít hơn 29 tín, các khóa học cấp bằng cử nhân không dưới 18 tín
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养和法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và cơ sở pháp lý |
2 | 高等数学 | toán cao cấp |
3 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
4 | 大学物理A(II) | Vật lý đại học A (II) |
5 | 大学英语读写(I) | Đọc và Viết tiếng Anh đại học (I) |
6 | 大学英语听说(I ) | Nghe và Nói tiếng Anh đại học (I) |
7 | 大学英语读写(II) | Đọc và Viết tiếng Anh đại học (II) |
8 | 大学英语听说 (II) | Nghe và nói tiếng Anh đại học (II) |
9 | 大学英语读写(III) | Đọc và Viết tiếng Anh đại học (III) |
10 | 大学英语听说(III) | Nghe và Nói tiếng Anh đại học (III) |
11 | 大学英语读写(IV) | Đọc và Viết tiếng Anh đại học (IV) |
12 | 大学英语听说(IV) | Nghe và nói tiếng Anh đại học (IV) |
13 | 体育(Ⅰ–Ⅳ) | Giáo dục thể chất (Ⅰ – Ⅳ) |
14 | 毛泽东思想邓小平理论和“三个代表”重要思想概论 | Giới thiệu về Tư tưởng Mao Trạch Đông và Lý thuyết Đặng Tiểu Bình và Tư tưởng quan trọng về “Ba đại diện” |
15 | 中国近代史纲要 | Sơ lược lịch sử Trung Quốc hiện đại |
16 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
17 | 普通化学 | Hóa học nói chung |
18 | 物理化学 | Hóa lý |
19 | 有机化学A | Hóa học hữu cơ A |
20 | 分析化学 | hóa học phân tích |
21 | 人体解剖学 | Giải phẫu người |
22 | 生物化学 | Hóa sinh |
23 | 生理学 | Sinh lý học |
24 | 微生物学 | vi trùng học |
25 | 医药数理统计 | Thống kê y tế |
26 | 医药数理统计 | Thống kê y tế |
27 | 药理学 | Dược học |
28 | 药物化学 | Hóa dược |
29 | 天然药物化学 | Hóa học các hợp chất tự nhiên |
30 | 药物分析 | phân tích y học |
31 | 药剂学B | Hiệu thuốc B |
32 | 生物药剂学与药物动力 | Thuốc sinh học và Thuốc động lực học |
33 | 临床药物治疗学 | Dược lý trị liệu lâm sàng |
34 | 药学概论 | Giới thiệu về Dược |
35 | 中医药学概论 | Giới thiệu về Y học Trung Quốc |
36 | 高等有机化学 | Hóa học hữu cơ nâng cao |
38 | 现代色谱分析 | Sắc ký hiện đại |
39 | 波谱解析 | Phân tích phổ |
40 | 生药理化鉴定 | Nhận dạng dược phẩm sinh học |
41 | 管理学概论 | Giới thiệu về ban quản lý |
42 | 临床药理学 | Dược lý lâm sàng |
43 | 药物合成 | Tổng hợp thuốc |
44 | ||
45 | 药学文献检索 | Tìm kiếm tài liệu dược phẩm |
46 | 体内药物分析 | Phân tích thuốc in vivo |
47 | 药学英语 | Tiếng anh dược phẩm |
48 | 制药工艺学 | Công nghệ dược phẩm |
49 | 药物新剂型设计 | Thiết kế công thức thuốc mới |
50 | 大学物理实验 A(II) | Thí nghiệm Vật lý Cao đẳng A (II) |
51 | GAP、GCP、GMP、GSP | GAP, GCP, GMP, GSP |
52 | 新药药理 | Dược lý mới |
53 | 普通化学实验 | Thí nghiệm Hóa học Đại cương |
54 | 生物制药工艺学 | Công nghệ dược phẩm sinh học |
55 | 药物毒理学 | Thuốc độc |
56 | 中药学 | Tiệm thuốc |
57 | 制药工程 | Kỹ thuật Dược phẩm |
58 | 现代给药系统专论 | Chuyên khảo về hệ thống phân phối thuốc hiện đại |
59 | 美容药剂学 | Hiệu thuốc làm đẹp |
60 | 药用高分子辅料 | Tá dược polyme dược phẩm |
61 | 中药制剂专论 | Sách chuyên khảo về các chế phẩm thuốc Trung Quốc |
62 | 校级素质教育课 | Khóa học giáo dục chất lượng cấp trường |
63 | 药物合成实验 | Thí nghiệm tổng hợp thuốc |
64 | 物理化学实验 | Thí nghiệm Hóa lý |
65 | 生物化学实验 | Thí nghiệm hóa sinh |
66 | 分析化学实验 | Thí nghiệm Hóa học Phân tích |
67 | 药用植物学与生药学实验 | Thực vật học Dược phẩm và Thử nghiệm Dược lý học |
68 | 药理学实验 | Thí nghiệm dược lý |
69 | 药物化学实验 | Thí nghiệm Hóa dược |
70 | 药物分析实验 | Thí nghiệm phân tích thuốc |
71 | 药剂学实验B | Thí nghiệm Dược phẩm B |
72 | 天然药物化学实验 | Thí nghiệm Hóa học Y học Tự nhiên |
73 | 生物药剂学与药物动力学实验 B | Thí nghiệm dược sinh học và dược động học B |
74 | 药用植物学与生药学 | Thực vật học và Dược lý học |
75 | 实地教学 | Giảng dạy thực địa |
76 | 毕业论文 | Luận văn tốt nghiệp |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
2 | 马克思主义与社会科学方法论 | Chủ nghĩa Mác và Phương pháp luận Khoa học Xã hội |
3 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
4 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên ngành |
5 | 英文科技论文写作与学术报告(在线课程) | Viết báo cáo khoa học và báo cáo học thuật bằng tiếng Anh (khóa học trực tuyến) |
6 | 硕士生英语(一外) | Tiếng Anh thạc sĩ (Ngoại ngữ thứ nhất) |
7 | 应用数理统计 | Thống kê toán ứng dụng |
8 | 矩阵理论及其应用 | Lý thuyết ma trận và các ứng dụng của nó |
9 | 数学物理方程 | Phương trình Vật lý Toán học |
10 | 数值分析 | Phân tích giá trị số |
11 | 最优化方法 | Phương pháp tối ưu hóa |
12 | 研究生的压力应对与健康心理 | Đối phó với căng thẳng và sức khỏe tâm lý của sinh viên sau đại học |
13 | 不朽的艺术:走进大师与经典 | Nghệ thuật Bất tử: Đi vào Bậc thầy và Kinh điển |
14 | 创新创业心理学 | Tâm lý học Đổi mới và Khởi nghiệp |
15 | 麦肯锡“全球领导力” | McKinsey “Lãnh đạo toàn cầu” |
16 | 互联网思维 | Tư duy Internet |
17 | 西方思想经典与现代社会 | Tư tưởng cổ điển phương Tây và xã hội hiện đại |
18 | 细胞生物学与培养工程 | Kỹ thuật nuôi cấy và sinh học tế bào |
19 | 现代药物制剂 | Các chế phẩm dược phẩm hiện đại |
20 | 高等药物化学 | Hóa dược nâng cao |
21 | 微生物与生化制药 | Dược phẩm vi sinh và sinh hóa |
22 | 生化分离工程 | Kỹ thuật tách hóa sinh |
23 | 化分离工程 | Kỹ thuật tách hóa chất |
24 | 现代中药制药 | Dược phẩm y học hiện đại Trung Quốc |
25 | 现代生物技术进展 | Tiến bộ trong công nghệ sinh học hiện đại |
26 | 分子生物学与基因操作技术 | Sinh học phân tử và công nghệ thao tác gen |
27 | 酶学与生物催化 | Enzymology và Biocatallysis |
28 | 合成生物学 | Sinh học tổng hợp |
29 | 高等生物化学 | Hóa sinh nâng cao |
30 | Introduction to Biomass Conversion | Giới thiệu về chuyển đổi sinh khối |
31 | 食品安全分析与检测 | Phân tích và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm |
32 | 食品生物技术 | Công nghệ sinh học thực phẩm |
33 | 生化反应工程 | Kỹ thuật phản ứng sinh hóa |
34 | 高等有机化学 | Hóa học hữu cơ nâng cao |
35 | 近代仪器分析 | Phân tích công cụ hiện đại |
36 | 分子诊断学 | Chẩn đoán phân tử |
37 | 开题报告(硕士) | Báo cáo đề xuất (Master) |
38 | 中期检查 | Kiểm tra giữa kỳ |
39 | 学术及德育活动 | Hoạt động giáo dục đạo đức và học thuật |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 5★+ |
2 | 复旦大学 | Đại học Phúc Đán | 5★+ |
3 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
4 | 中国药科大学 | Đại học Dược Trung Quốc | 5★ |
5 | 中山大学 | Đại học Trung Sơn | 5★ |
6 | 暨南大学 | Đại học Tế Nam | 5★ |
7 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
8 | 华中科技大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 5★ |
9 | 中南大学 | Đại học Trung Nam | 5★ |
10 | 安徽医科大学 | Đại học Y An Huy | 5★ |
11 | 沈阳药科大学 | Đại học Dược Thẩm Dương | 5★ |
12 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
13 | 华东理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Đông | 5★- |
14 | 中国海洋大学 | Đại học Hải dương Trung Quốc | 5★- |
15 | 天津医科大学 | Đại học Y khoa Thiên Tân | 5★- |
16 | 南京中医药大学 | Đại học Trung y dược Nam Kinh | 5★- |
17 | 山东大学 | Đại học Sơn Đông | 5★- |
18 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 5★- |
19 | 首都医科大学 | Đại học Y khoa thủ đô | 5★- |
20 | 西安交通大学 | Đại học Giao thông Tây An | 5★- |
Như vậy là chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu những thông tin cơ bản nhất về ngành Dược học. Hy vọng thông qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn về chuyên ngành cũng như những cơ hội việc làm sau này và có những lựa chọn sáng suốt nhất để rút ngắn con đường thành công. Cảm ơn các bạn đã luôn đồng hành cùng chúng mình và đừng quên ủng hộ #laizhongguoliuxue ở những bài viết tiếp theo nhé!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc