Trong bối cảnh nền kinh tế của thế giới ngày càng chú trọng vào việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Thì ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học cũng vì thế mà mang trong mình một vai trò quan trọng bởi tính ứng dụng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực sản xuất phục vụ đời sống. Tất nhiên, nhu cầu đời sống phát triển sẽ kéo theo nhu cầu về nguồn nhân lực có trình độ phát triển, với những điều kiện “tiềm năng” như vậy thì hàng năm ngành công nghệ kỹ thuật hóa học đã thu hút cho mình được một lượng lớn sinh viên chuyên ngành liên quan. Và bài viết sau đây Du học Trung Quốc RIBA xin gửi đến những tân sinh viên tương lai cái nhìn rõ ràng nhất về ngành công nghệ kỹ thuật hóa học.
Công nghệ kỹ thuật hóa học (tên tiếng anh là Chemical engineering and technology) là ngành khoa học chuyên nghiên cứu và ứng dụng những kiến thức về hóa học và kỹ thuật vào quy trình tạo ra các sản phẩm hóa học phục vụ trực tiếp đời sống hoặc làm nguyên liệu cho ngành sản xuất công nghiệp.
Ngành này đóng vai trò chủ chốt trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp như dầu khí, dược phẩm, mỹ phẩm, phân bón, vật liệu hàng không, môi trường, chế biến thực phẩm, đồ uống. Những kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học đảm nhiệm vai trò thiết kế, chế tạo, vận hành, đánh giá, điều chỉnh và quản lý các quá trình sản xuất sản phẩm ở quy mô công nghiệp.
Khi được đào tạo ngành này ở Trung Quốc, sinh viên sẽ được học những học phần sau: Hóa lý, nguyên lý kỹ thuật hóa học, nhiệt động hóa học, kỹ thuật phản ứng hóa học, kỹ thuật phân tách hóa học, quá trình chuyển hóa chất, kỹ thuật hệ thống hóa học, nguyên tắc xúc tác, công nghệ hóa học, thiết kế hóa học, kỹ thuật môi trường, công nghệ hóa than, sử dụng toàn diện khí tự nhiên, truyền tải và phân phối khí , Công nghệ luyện cốc, Công nghệ sản xuất hóa học, Hóa học cacbon, Kinh tế công nghệ hóa học, Kỹ thuật an toàn hóa học.
Trong đó các kiến thức trọng tâm của lĩnh vực gồm: Hóa học vô cơ, Hóa học hữu cơ, hóa học phân tích, hóa lý, nguyên lý kỹ thuật hóa học, nhiệt động lực học, kỹ thuật hóa học, kỹ thuật phản ứng hóa học, thiết kế kỹ thuật hóa học.
Những sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ có những năng lực và phẩm chất chủ yếu sau đây:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành học này có thể làm trong lĩnh vực thiết kế kỹ thuật, phát triển công nghệ, quản lý công nghệ sản xuất và nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực về hóa chất, năng lượng, thông tin, vật liệu, bảo vệ môi trường, kỹ thuật sinh học, công nghiệp nhẹ, dược phẩm, thiết bị y tế, thực phẩm, luyện kim và quân sự. Cụ thể các vị trí công việc sau:
STT | Tên môn học | Tên môn học tiếng Việt |
1 | 形势与政策I | Tình hình và Chính sách I |
2 | 形势与政策II | Tình hình và Chính sách II |
3 | 形势与政策III | Tình hình và Chính sách III |
4 | 形势与政策IV | Tình hình và Chính sách IV |
5 | 形势与政策V | Tình hình và Chính sách V |
6 | 形势与政策VI | Tình hình và Chính sách VI |
7 | 思想道德修养与法律基础 | Nền tảng pháp lý và tu dưỡng tư tưởng đạo đức |
8 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận hiện đại Trung Quốc |
9 | 马克思主义基本原理 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
10 | 大学体育I | Thể dục đại học I |
11 | 大学体育II | Thể dục đại học II |
12 | 大学体育III | Thể dục đại học III |
13 | 大学体育IV | Thể dục đại học IV |
14 | 大学生心理健康教育 | Giáo dục sức khỏe tâm lý cho sinh viên đại học |
15 | 军事理论(含入学教育及军训) | Lý thuyết quân sự (bao gồm giáo dục đầu vào và đào tạo quân sự) |
16 | 计算机文化基础A | Các kiến thức cơ bản về Văn hóa Máy tính A |
17 | 高等数学B1 | Toán cao cấp B1 |
18 | 高等数学B2 | Toán cao cấp B2 |
19 | 大学物理B | Vật lý đại học B |
20 | 大学英语I | Tiếng Anh đại học I |
21 | 大学英语II | Tiếng Anh đại học II |
22 | 大学英语III | Tiếng Anh đại học III |
23 | 大学英语IV | Tiếng Anh đại học IV |
24 | 大学英文A | Anh văn đại học A |
25 | 大学生礼仪修养 | Lễ nghi tu dưỡng cho sinh viên đại học |
26 | 生态文明教育 | Giáo dục Văn minh Sinh thái |
27 | 长征精神与当代大学生 | Tinh thần Trường Chinh và sinh viên đại học đương thời |
28 | 无机化学 | Hóa vô cơ |
29 | 无机化学实验 | Thí nghiệm hóa học vô cơ |
30 | 有机化学I | Hóa hữu cơ I |
31 | 有机化学II | Hóa hữu cơ II |
32 | 有机化学实验 | Thí nghiệm hóa hữu cơ |
33 | 电工电子学 | Điện và điện tử |
34 | 线性代数 | Đại số tuyến tính |
35 | 分析化学 | Hóa phân tích |
36 | 分析化学实验 | Thí nghiệm Hóa Phân tích |
37 | 物理化学I | Hóa lý I |
38 | 物理化学实验I | Thí nghiệm Hóa lý I |
39 | 物理化学II | Hóa lý II |
40 | 物理化学实验II | Thí nghiệm Hóa lý II |
41 | 工程制图与CAD | Bản vẽ kỹ thuật và CAD |
42 | 化工原理I | Nguyên lý Kỹ thuật Hóa học I |
43 | 化工原理II | Nguyên lý Kỹ thuật Hóa học II |
44 | 化工原理实验 | Thí nghiệm nguyên lý kỹ thuật hóa học |
45 | 化工设备机械基础 | Nền tảng cơ khí thiết bị hóa chất |
46 | 化学反应工程 | Kỹ thuật phản ứng hóa học |
47 | 化工专业实验 | Thí nghiệm chuyên ngành kỹ thuật hóa học |
48 | 化工工艺学 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
49 | 化工热力学 | Nhiệt động lực học hóa học |
50 | 化工设计基础 | Các kiến thức cơ bản của thiết kế kỹ thuật hóa học |
51 | 普通话与交际口语 | Khẩu ngữ giao tiếp tiếng phổ thông |
52 | 化工技术经济 | Kinh tế Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
53 | 化工安全与环保 | An toàn hóa chất và bảo vệ môi trường |
54 | 化学实验室安全管理 | Quản lý an toàn phòng thí nghiệm hóa chất |
55 | 就业指导 | Hướng dẫn nghề nghiệp |
56 | 创业基础 | Những kiến thức cơ bản về khởi nghiệp |
57 | 第二课堂 | Lớp học ngoại khóa |
58 | 专业见习 | Kiến tập chuyên ngành |
59 | 专业研习 | Nghiên cứu chuyên ngành |
60 | 专业实习 | Thực tập chuyên ngành |
61 | 毕业论文/设计 | Luận văn tốt nghiệp/ thiết kế |
62 | 职业基本技能(系列) | Kỹ năng nghề nghiệp cơ bản |
63 | 专业基本技能(系列) | Kỹ năng chuyên nghiệp cơ bản |
1 | 专业英语写作基础 | Kiến thức cơ bản về viết tiếng Anh chuyên ngành |
2 | 数理统计方法 | Phương pháp thống kê toán học |
3 | 最优化方法 | Phương pháp tối ưu |
4 | 应用微分方程 | Phương trình vi phân ứng dụng |
5 | 矩阵分析 | Phân tích ma trận |
6 | 自然辩证法概论(理科) | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên (Khoa Tự nhiên) |
7 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
8 | 国际英语交流 | Giao tiếp tiếng Anh quốc tế |
9 | 高级英语阅读 | Đọc hiểu tiếng Anh nâng cao |
10 | 高等反应工程 | Kỹ thuật phản ứng nâng cao |
11 | 高等分离工程 | Kỹ thuật phân tách nâng cao |
12 | 高等化工热力学 | Cơ nhiệt học hóa chất nâng cao |
13 | 过程系统工程 | Kỹ thuật hệ thống quy trình |
14 | 近代传递过程原理 | Nguyên tắc của quá trình truyền tải cận đại |
15 | 材料加工原理 | Nguyên lý xử lý vật liệu |
16 | 化工流体力学 | Cơ học chất lỏng hóa học |
17 | 结晶与矿物学 | Kết tinh và khoáng vật |
18 | 化工过程建模与数值计算方法 | Mô hình hóa quá trình hóa học và phương pháp tính toán số |
19 | 数据处理与实验设计(全英文) | Xử lý dữ liệu và thiết kế thử nghiệm (học bằng tiếng Anh) |
20 | 高等分离工程(全英文) | Kỹ thuật phân tách nâng cao (học bằng tiếng Anh) |
21 | 高等化工热力学(全英文) | Cơ nhiệt học hóa chất nâng cao (học bằng tiếng Anh) |
22 | 高等反应工程(全英文) | Kỹ thuật phản hồi nâng cao (học bằng tiếng Anh) |
23 | 化工流体力学(全英文) | Cơ học chất lỏng hóa chất (học bằng tiếng Anh) |
24 | 先进控制 | Kiểm soát nâng cao |
25 | C程序设计语言 | Ngôn ngữ lập trình C |
26 | 计算机网络 | Mạng máy tính |
27 | 高级信息技术基础 | Kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin cao cấp |
28 | 高级计算技术基础 | Kiến thức cơ bản về công nghệ máy tính cao cấp |
29 | 中国历史文化前沿问题研究 | Nghiên cứu về các vấn đề biên giới của lịch sử và văn hóa Trung Quốc |
30 | 科学导论 | Giới thiệu về Khoa học |
31 | 科研道德与科学研究规范 | Đạo đức nghiên cứu khoa học và chuẩn mực nghiên cứu khoa học |
32 | 研究生心理导航 | Định hướng tâm lý cho sinh viên sau đại học |
33 | 体育健身(必修) | Thể thao sức khỏe (Bắt buộc) |
34 | 研究生劳动就业法律问题解读(慕课MOOC课程) | Giải thích các vấn đề về luật việc làm cho sinh viên sau đại học (Khóa học MOOC) |
35 | 专利实务 | Công tác thực tế về bản quyền |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | 5★+ |
2 | 华东理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 5★+ |
3 | 北京化工大学 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | 5★+ |
4 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
5 | 大连理工大学 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 5★ |
6 | 太原理工大学 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | 5★ |
7 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 5★ |
8 | 中国石油大学(北京) | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | 5★ |
9 | 南京工业大学 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | 5★ |
10 | 华南理工大学 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | 5★ |
11 | 四川大学 | Đại học Tứ Xuyên | 5★ |
12 | 哈尔滨工业大学 | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | 5★ |
13 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | 5★ |
14 | 福州大学 | Đại học Phúc Châu | 5★ |
15 | 中国石油大学(华东) | Đại học Dầu khí Trung Quốc) | 5★ |
16 | 北京理工大学 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 5★ |
17 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | 5★ |
18 | 南京理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | 5★- |
19 | 厦门大学 | Đại học Hạ Môn | 5★- |
20 | 广东工业大学 | Đại học Công nghệ Quảng Đông | 5★- |
Vậy là chúng ta đã đi qua những thông tin chính về ngành học này rồi. Nếu các bạn cảm thấy hứng thú với việc du học chuyên ngành này tại Trung Quốc, thì đừng chần chừ gì nữa, hãy liên hệ với Du học Riba ngay để nhận được những cập nhật mới nhất về chế độ học bổng, cùng những trường đại học cấp học bổng cho ngành này. Chúc các bạn thành công!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc