Như chúng ta đã biết, muốn thúc đẩy kinh tế của một quốc gia phát triển; thì chúng ta cần một đội ngũ những tầng lớp trí thức trẻ thông minh nhanh nhẹn và sáng tạo, muốn làm được điều đó thì chúng ta cần phải đầu tư hơn nữa vào giáo dục, vì thế không khó hiểu khi lĩnh vực giáo dục ngày càng được xem trọng và đề cao.
Ngành Công nghệ giáo dục là một trong những ngành hot và được đông đảo sinh viên Việt Nam nói riêng và quốc tế nói chung lựa chọn theo học. Để cho mỗi người chúng ta ở đây có góc nhìn đa chiều và toàn diện hơn về ngành công nghệ giáo dục, hôm nay Du học Riba sẽ cùng chúng ta đi tìm hiểu cụ thể về ngành học bao gồm những nội dung như chương trình học của ngành này như thế nào, mục tiêu đào tạo ra sao; cơ hội việc làm mà ngành học đem lại là gì hay chúng ta nên chọn ngôi trường nào để theo học? Tất cả sẽ được giải đáp ở phía dưới của bài viết, hãy đi tìm hiểu cùng chúng mình nhé!
– Mã ngành học: 040104
– Thời gian đào tạo: 4 năm
– Tên tiếng Anh: Educational Technology
– Ngành công nghệ giáo dục là một ngành học đào tạo những nhân tài có trình độ chuyên sâu trong việc đánh giá, quản lí, vận dụng, khai thác và thiết kế hệ thống giáo dục; tham gia vào giảng dạy phương tiện truyền thông trong lĩnh vực giáo dục kĩ thuật mới.
– Các môn học chủ yếu của ngành học này bao gồm:
Mục tiêu ngành học:
Ngành học sẽ trau dồi cho người học những phẩm chất tư tưởng, đạo đức tốt, có kiến thức vững chắc về các môn học công nghệ giáo dục, năng lực ứng dụng vững vàng, có khả năng tham gia giảng dạy truyền thông, thiết kế, khai thác, ứng dụng, quản lý và đánh giá xây dựng thông tin giáo dục trong hệ thống giáo dục tại các trường học ở mọi cấp độ hoặc các đơn vị doanh nghiệp
Yêu cầu đào tạo
Kiến thức:
Sinh viên được trang bị kiến thức rộng và vững chắc để thích ứng tốt với những công việc phù hợp với ngành Công nghệ giáo dục, chú trọng khả năng áp dụng kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành Công nghệ giáo dục kết hợp khả năng sử dụng công cụ hiện đại để tham gia thiết kế, xây dựng các khóa học giàu công nghệ; phát triển hệ thống quản lý học tập; thiết kế sản phẩm và dịch vụ giáo dục.
Kĩ năng:
+ Năng lực thu thập nhu cầu đối tượng sử dụng các sản phẩm và dịch vụ giáo dục, tham gia xây dựng các giải pháp kĩ thuật, các dự án trong thiết kế và sáng tạo các phần mềm và thiết bị giáo dục, các hệ thống quản lý học tập và các ứng dụng công nghệ khác trong lĩnh vực giáo dục và truyền thông;
+Năng lực giảng dạy và quản lý đào tạo như: khả năng chuẩn bị và tổ chức dạy học, kiểm tra – đánh giá trong dạy học, ứng dụng tin học và các công nghệ hiện đại trong giáo dục, tư vấn tâm lí và hướng nghiệp người học… để đáp ứng các vị trí chủ chốt tại bộ phận đào tạo của doanh nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp ngành học này, chúng ta có đầy đủ kĩ năng va kinh nghiệm để làm việc trong các lĩnh vực như:
Để học tốt ngành học, bạn cần trau dồi cho mình những phẩm chất sau đây:
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 思想道德修养与法律 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
2 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
3 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
4 | 毛泽东思想和中国特色社会主义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
5 | 形势与政策 | Tình hình và Chính sách |
6 | 军事理论 | Lý thuyết quân sự |
7 | 大学英语 | tiếng anh đại học |
8 | 大学体育 | thể thao trong trường đại học |
9 | 大学计算机基础 | Khoa học máy tính cơ bản |
10 | C 语言程序设计 | Lập trình ngôn ngữ C |
11 | 高等数学 C | Toán cao cấp C |
12 | 大学生心理健康指导 | Hướng dẫn sức khỏe tâm thần cho sinh viên đại học |
13 | 大学生职业发展与就 业指导 | Hướng dẫn việc làm và phát triển nghề nghiệp của sinh viên đại học |
14 | 大学生创业实践指导 | Hướng dẫn thực hành khởi nghiệp bậc đại học |
15 | 教育技术学导论 | Giới thiệu về Công nghệ Giáo dục |
16 | 教育传播学 | Giao tiếp giáo dục |
17 | 美术基础 | Nền tảng nghệ thuật |
18 | 摄影技术 | kỹ năng chụp ảnh |
19 | 平面设计 | Thiết kế đồ họa |
20 | 电视摄像 | Máy quay TV |
21 | 二维动画设计与制作 | Thiết kế và sản xuất hoạt hình hai chiều |
22 | 计算机网络 | mạng máy tính |
23 | 三维动画设计与制作 | Thiết kế và sản xuất phim hoạt hình 3D |
24 | 非线性编辑 | Chỉnh sửa phi tuyến tính |
25 | 数据库原理与应用 | Nguyên lý cơ sở dữ liệu và ứng dụng |
26 | 动态网页制作与网站设计 | Sản xuất trang web động và thiết kế trang web |
27 | 学习科学与技术 | Học khoa học và công nghệ |
28 | 教学系统设计 | Thiết kế hệ thống giảng dạy |
29 | 心理学 | tâm lý học |
30 | 教育学 | Giáo dục |
31 | 教育电视系统 | Hệ thống truyền hình giáo dục |
32 | 构成基础 | Hình thành cơ sở |
33 | 数据结构 | cấu trúc dữ liệu |
34 | 软件工程 | Kỹ thuật phần mềm |
35 | 数字音频技术 | Công nghệ âm thanh kỹ thuật số |
36 | 电视节目编导与制作 | Đạo diễn và sản xuất chương trình truyền hình |
37 | 教育技术学研究方法 | Phương pháp nghiên cứu công nghệ giáo dục |
38 | 数字化教学资源设计与开发 | Thiết kế và Phát triển Tài nguyên Giảng dạy Kỹ thuật số |
39 | 专业英语 | Tiếng Anh chuyên nghiệp |
40 | 中小学信息技术课程教学 | Khóa học Công nghệ thông tin giảng dạy ở các trường tiểu học và trung học |
41 | 教育评价与测量 | Đánh giá và Đo lường Giáo dục |
42 | 动漫作品创作(实验课) | Tạo hoạt ảnh (lớp thử nghiệm) |
43 | 虚拟现实技术 | công nghệ thực tế ảo |
44 | 学习环境设计与评价 | Thiết kế và đánh giá môi trường học tập |
45 | 软件工程 | Kỹ thuật phần mềm |
46 | 教育技术装备 | Thiết bị Công nghệ Giáo dục |
47 | 微课与网络课程开发(实验 | Khóa học vi mô và phát triển khóa học trực tuyến (thử nghiệm |
48 | 远程教育基础 | Đào tạo từ xa cơ bản |
49 | 虚拟现实技术 | công nghệ thực tế ảo |
50 | 3D 游戏角色设计(实验课) | Thiết kế nhân vật trò chơi 3D (lớp thử nghiệm) |
51 | 可视化编程技术 | Công nghệ lập trình trực quan |
52 | DV 作品创作(实验课) | DV tạo tác phẩm (lớp thử nghiệm) |
53 | 电视广告创意与设计 | Sáng tạo và thiết kế quảng cáo truyền hình |
54 | 电视新闻采编 | Biên tập tin tức truyền hình |
55 | 人工智能概论 | Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo |
56 | 在线互动媒体技术 | Công nghệ truyền thông tương tác trực tuyến |
57 | 三维动画高级创作 | Tạo hoạt hình 3D nâng cao |
58 | 教育游戏设计 | Thiết kế trò chơi giáo dục |
59 | 数字影视艺术创作 | Sáng tạo nghệ thuật truyền hình và phim kỹ thuật số |
60 | 绩效技术 | Công nghệ hiệu suất |
61 | 移动学习资源开发 | Phát triển tài nguyên học tập trên thiết bị di động |
62 | 智慧教育与智慧校园 | Giáo dục Thông minh và Khuôn viên Thông minh |
63 | 知识管理 | Quản lý kiến thức |
64 | 音乐欣赏 | Đánh giá cao âm nhạc |
65 | 陶笛吹奏基础 | Chơi Ocarina cơ bản |
66 | 积极心理学 | Tâm lý học tích cực |
67 | 消费心理学 | Tâm lý người tiêu dùng |
68 | 中国文化概论 | Giới thiệu về văn hóa Trung Quốc |
69 | 社交礼仪 | Phép xã giao |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 思想政治理论 | Lý thuyết tư tưởng và chính trị |
2 | 英语 | Tiếng Anh |
3 | 教育基本理论前沿问题研究 | Nghiên cứu về các vấn đề biên của lý thuyết giáo dục cơ bản |
4 | 教育科研方法 | Phương pháp nghiên cứu giáo dục |
5 | 基础教育改革与实践 | Cải cách và thực hành giáo dục cơ bản |
6 | 现代教育技术前沿专题 | Chuyên đề về Biên giới của Công nghệ Giáo dục Hiện đại |
7 | 多媒体设计与开发 | Thiết kế và phát triển đa phương tiện |
8 | 人工智能与教育应用 | Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng giáo dục |
9 | 科技论文写作 | Viết luận văn khoa học |
10 | 教学资源开发与应用 | Phát triển và Ứng dụng Tài nguyên Giảng dạy |
11 | 移动教育技术 | Công nghệ giáo dục di động |
12 | 信息技术课程与教材研究 | Nghiên cứu về các khóa học và tài liệu giảng dạy về công nghệ thông tin |
13 | 信息技术教学设计与案例分析 | Thiết kế giảng dạy công nghệ thông tin và phân tích tình huống |
14 | 计算机辅助教育测评 | Đánh giá giáo dục có sự hỗ trợ của máy tính |
15 | 教育学 | Giáo dục học |
16 | 心理学 | Tâm lý học |
17 | 学术研讨 | Hội thảo học thuật |
18 | 学术活动 | Sự kiện học thuật |
19 | 实践实习 | Thực tập thực tế |
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 华东师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Đông | 5★+ |
2 | 华中师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 5★ |
3 | 西南大学 | Đại học Tây Nam | 5★ |
4 | 浙江师范大学 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 5★ |
5 | 西北师范大学 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | 5★ |
6 | 四川师范大学 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | 5★ |
7 | 东北师范大学 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 5★ |
8 | 陕西师范大学 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 5★- |
9 | 河南大学 | Đại học Hà Nam | 5★- |
10 | 首都师范大学 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 5★- |
11 | 华南师范大学 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | 5★- |
12 | 新疆师范大学 | Đại học Sư phạm Tân Cương | 5★- |
13 | 南京师范大学 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 5★- |
14 | 浙江工业大学 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | 4★ |
15 | 江南大学 | Đại học Giang Nam | 4★ |
16 | 曲阜师范大学 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | 4★ |
17 | 深圳大学 | Đại học Thâm Quyến | 4★ |
18 | 福建师范大学 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 4★ |
19 | 广西师范大学 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | 4★ |
20 | 上海师范大学 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 4★ |
Như vậy chúng mình đã điểm qua cho các bạn những thông tin hữu ích nhất về chuyên ngành công nghệ giáo dục bao gồm chương trình học, mục tiêu của ngành học cũng như cơ hội việc làm mà ngành học đem lại, hi vọng thông qua bài viết này của chúng mình các bạn sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học từ đó lựa chọn được ngành học thực sự phù hợp với năng lực, cũng như sở thích của bản thân.
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc