Trong chương trình đào tạo cử nhân các ngành kỹ thuật, Cơ học kỹ thuật được đánh giá là cơ sở nền tảng cho các ngành như là chế tạo máy, hàng không, tự động hóa công nghiệp… Có thể nói, Cơ học kỹ thuật có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự phát triển của công nghệ sản xuất cũng như đóng góp trực tiếp vào đời sống sinh hoạt của con người.
Nhiều năm trở lại đây, Cơ học kỹ thuật đã trở thành chuyên ngành hot và thu hút được đông đảo sự yêu thích của giới trẻ. Vậy chuyên ngành Cơ học kỹ thuật có điểm gì thú vị? Chương trình đào tạo chuyên ngành ra sao? Đối với những bạn đang quan tâm tới chuyên ngành này, đây có lẽ vấn đề mà mọi người vô cùng thắc mắc phải không nào? Để có giải đáp những thắc mắc ấy, mọi người hãy đồng hành cùng Riba trong bài chia sẻ dưới đây nha!
Đây là ngành học nghiên cứu chuyên sâu về những kiến thức có liên quan đến cơ học hiện đại, các mô hình hóa, các kỹ năng liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin, cơ khí chế tạo. Đồng thời chuyên ngành Cơ khí kỹ thuật cũng nghiên cứu về sự phát triển, quy trình vận hành các thiết bị, các hệ thống trong ngành công nghiệp, hoạt động bảo vệ môi trường…
Nhiệm vụ cơ bản của ngành này là xây dựng mô hình toán học cho các bài toán khoa học tự nhiên và kỹ thuật. Bởi vì hiện nay, hầu hết các lĩnh vực liên quan đến cơ khí và kỹ thuật đều tập trung đến các phương pháp tính toán để đảm bảo cho sự tối ưu các hệ thống, đồng thời giúp cho quy trình hoạt động và sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đạt được hiệu quả hơn.
Chuyên ngành này trau dồi các kiến thức cơ bản về cơ học, khả năng tính toán và thí nghiệm, từ đó giúp sinh viên có thể tiến hành tham gia nghiên cứu khoa học công nghệ liên quan đến cơ khí trong các dự án khác nhau, chẳng hạn như máy móc, công trình dân dụng, vật liệu, năng lượng, giao thông vận tải, hàng không, đóng tàu, thủy lợi, kỹ thuật hóa học..
Lý thuyết cơ học, phân tích cơ học, cơ học vật liệu, cơ học đàn hồi, cơ học dẻo, cơ học đứt gãy, cơ học chất lỏng, cơ học dao động, cơ học tính toán, cơ học thực nghiệm, cơ học kết cấu, công nghệ điện và điện tử, kiến thức máy tính cơ bản và thiết kế chương trình.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Cơ học kỹ thuật cần có những kiến thức và khả năng sau:
-Có phẩm chất tư tưởng, đạo đức tốt và trách nhiệm xã hội, đủ sức khỏe về thể chất và tinh thần.
-Nắm vững kiến thức cơ bản về các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật khác có liên quan.
-Nắm vững hệ thống các kiến thức chuyên môn về cơ học kỹ thuật, có khả năng ứng dụng thực hành cũng như khả năng mô hình hóa cơ khí.
-Có năng lực sơ bộ để giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến cơ khí, đồng thời nắm bắt được hiện trạng và xu hướng phát triển của ngành học.
-Có khả năng ứng dụng phần mềm kỹ thuật và phát triển phần mềm kỹ thuật.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tham gia làm việc tại các vị trí sau:
-Nhân viên tổ chức vận hành máy móc trong các doanh nghiệp, tổ chức sản xuất hoạt động trong các lĩnh vực liên quan như xây dựng, môi trường, khí tượng thủy văn, thủy lợi, dầu khí, giao thông…
-Chuyên viên thiết kế phần mềm công nghệ, phần mềm kỹ thuật ứng dụng cao.
-Nhân viên tại các công ty, doanh nghiệp nhà nước hoặc đối tác liên doanh nước ngoài.
-Kỹ sư gia công, khai thác hệ thống sản xuất công nghiệp.
-Kỹ sư thiết kế hệ thống hoặc quy trình tính toán cơ học thông qua các kiến thức về cơ sở tự động học, thiết kế kỹ thuật, đồ án thiết kế kỹ thuật, đồ án mô phỏng cơ học…
-Tham gia nghiên cứu khoa học trong các viện nghiên cứu hoặc tiến hành giảng dạy tại các trường cao đẳng, đại học trong nước.
Để có thể học tập tốt và bước đi thành công sau khi theo học chuyên ngành này, bạn cần phải rèn luyện cho mình những kỹ năng sau đây:
-Khả năng tư duy logic, nhanh nhạy, luôn biết cách phát huy óc sáng tạo của mình.
-Luôn đòi hỏi bản thân phải không ngừng trau dồi, tích lũy những mảng kiến thức có liên quan đến chuyên ngành.
-Biết cách ứng dụng thực hành linh hoạt vào thực tiễn đời sống.
-Nắm vững các công cụ phục vụ cho toán học cũng như sử dụng hiệu quả các công cụ lập trình tin học.
-Có tính kiên trì, bền bỉ, chịu được áp lực cao trong công việc.
-Biết cách điều hành và quản lý công việc.
STT | Tên tiếng Trung | Tên tiếng Việt |
1 | 军训及军事理论 | Huấn luyện quân sự và lý thuyết quân sự |
2 | 微积分 B(1) | Giải tích B (1) |
3 | 代数与几何 B | Đại số và Hình học B |
4 | 思想道德修养与法律基础 | Tu dưỡng tư tưởng, đạo đức và nền tảng pháp luật |
5 | 大学外语 | Đại học Ngoại ngữ |
6 | 体育 | giáo dục thể chất |
7 | 大学计算机-计算思维导论 C | Máy tính Đại học-Giới thiệu về Tư duy Tính toán C |
8 | 大学化学 B | Đại học Hóa học B |
9 | 微积分 B(2) | Giải tích B (2) |
10 | 大学物理 B(1) | Vật lý đại học B (1) |
11 | C 语言程序设计 A | Lập trình ngôn ngữ C A |
12 | 中国近现代史纲要 | Sơ lược lịch sử cận đại Trung Quốc |
13 | 工程制图基础 | Cơ bản về Vẽ kỹ thuật |
14 | 形式与政策(1) | Biểu mẫu và chính sách (1) |
15 | 文献检索 | Truy xuất tài liệu |
16 | 思想道德修养与法律基础实践课 | Khóa học Thực hành Cơ bản về Tư tưởng và Đạo đức và Pháp lý |
17 | 体育 | giáo dục thể chất |
18 | 工科试验班专业导论 | Giới thiệu về Lớp Thí nghiệm Kỹ thuật |
19 | 文化素质教育核心课 | Khóa học cốt lõi về giáo dục chất lượng văn hóa |
20 | 文化素质教育讲座 | Bài giảng Giáo dục chất lượng văn hóa |
21 | 毛泽东思想和中国特色社会主 义理论体系概论 | Giới thiệu về tư tưởng Mao Trạch Đông và hệ thống lý luận về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
22 | 概率论与数理统计 C | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học C |
23 | 大学物理 B(2) | Vật lý đại học B (2) |
24 | 大学物理实验 A(1) | Thí nghiệm Vật lý Cao đẳng A (1) |
25 | 复变函数与积分变换 | Hàm phức và phép biến đổi tích phân |
26 | 理论力学 A | Cơ học lý thuyết A |
27 | 大学外语 | Đại học Ngoại ngữ |
28 | 体育 | Giáo dục thể chất |
29 | 文化素质教育核心课 | Khóa học cốt lõi về giáo dục chất lượng văn hóa |
30 | 中国近现代史纲要实践课 | Khóa học thực hành về phác thảo lịch sử cận đại Trung Quốc |
31 | 马克思主义基本原理概论 | Giới thiệu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác |
32 | 计算方法 | Phương pháp tính toán |
33 | 电工与电子技术 | Điện và điện tử |
34 | 大学物理实验 A(2) | Thí nghiệm Vật lý Cao đẳng A (2) |
35 | 材料力学 A | Cơ học vật liệu A |
36 | 工程力学实验 | Thí nghiệm Cơ học Kỹ thuật |
37 | 航天技术概论 | Giới thiệu về Công nghệ Hàng không Vũ trụ |
38 | 大学外语 | Đại học Ngoại ngữ |
39 | 体育 | giáo dục thể chất |
40 | 工程训练(金工实习)C | Đào tạo kỹ thuật (thực hành gia công kim loại) C |
41 | 文化素质教育核心课 | Khóa học cốt lõi về giáo dục chất lượng văn hóa |
42 | 文化素质教育选修课 | Khóa học Tự chọn Giáo dục Chất lượng Văn hóa |
43 | 形势与政策(2) | Tình hình và chính sách (2) |
44 | 理论力学课程设计 | Thiết kế khóa học Cơ học lý thuyết |
45 | 材料力学课程设计 | Thiết kế khóa học cơ học vật liệu |
46 | 弹性力学 | Độ co giãn |
47 | 流体力学 | Cơ học chất lỏng |
48 | 飞行器结构力学 | Cơ học kết cấu máy bay |
49 | 数理方程 | Phương trình toán học |
50 | 工程训练(电子工艺实习) | Đào tạo kỹ thuật (thực hành công nghệ điện tử) |
51 | 机械设计基础 B | Thiết kế cơ khí cơ bản B |
52 | 机械设计基础课程设计 B | Khóa học Cơ bản Thiết kế Thiết kế Cơ khí B |
53 | 电工与电子技术实验 | Thí nghiệm công nghệ điện và điện tử |
54 | 形势与政策(3)(习近平新时代中 国特色社会主义思想专题辅导 1) | Tình hình và Chính sách (3) (Hướng dẫn đặc biệt của Tập Cận Bình về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc trong thời đại mới 1) |
55 | 毛泽东思想与中国特色社会主义 思想概论实践课 | Giới thiệu về Tư tưởng Mao Trạch Đông và Chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
56 | 文化素质教育选修课 | Khóa học Tự chọn Giáo dục Chất lượng Văn hóa |
57 | 结构动力学 A | Động lực học kết cấu A |
58 | 计算力学 A | Cơ học tính toán A |
59 | 实验力学 | Cơ học thực nghiệm |
60 | 分析力学 | Cơ học phân tích |
61 | 复合材料力学 | Cơ khí tổng hợp |
62 | 振动测试与信号处理 | Kiểm tra độ rung và xử lý tín hiệu |
63 | 应用软件工程 | Kỹ thuật phần mềm ứng dụng |
64 | 文化素质教育选修课 | Khóa học Tự chọn Giáo dục Chất lượng Văn hóa |
65 | 创新创业类课程 | Các khóa học về đổi mới và khởi nghiệp |
66 | 创新训练课—微纳米力学表征 与实验 | Lớp đào tạo đổi mới mô tả và thí nghiệm cơ học nano và vi mô |
67 | 结构动力学设计 | Kết cấu động lực học thiết kế |
68 | 创新创业类实践 | Thực hành đổi mới và khởi nghiệp |
STT | Tên môn học Tiếng Trung | Tên môn học Tiếng Việt |
1 | 中国特色社会主义理论与实践研究 | Nghiên cứu lý luận và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc |
2 | 第一外国语 | Ngoại ngữ thứ nhất |
3 | 计算方法 | Phương pháp tính toán |
4 | 弹塑性力学 | Cơ học đàn hồi |
5 | 损伤力学 | Cơ học tổn hại |
6 | 应力波基础 | Nền tảng sóng ứng lực |
7 | 张量分析 | Phân tích độ căng |
8 | 结构动力学 | Động lực học kết cấu |
9 | 岩体结构力学 | Cơ học cấu trúc đá |
10 | 自然辩证法概论 | Giới thiệu về Phép biện chứng Tự nhiên |
11 | 科研方法论 | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
12 | 计算力学 | Cơ học tính toán |
13 | 高等岩石力学 | Cơ học đá nâng cao |
14 | 高等土力学 | Cơ học đất nâng cao |
15 | 地下水动力学 | Động lực nước ngầm |
16 | 冲击动力学 | Động lực tác động |
17 | 理论力学 | Cơ học lý thuyết |
18 | 材料力学 | Cơ học của vật liệu |
19 | 弹性力学 | Độ co giãn |
20 | 数学或科研实践 | Toán học hoặc thực hành nghiên cứu khoa học |
21 | 学术研讨 | Hội thảo học thuật |
22 | 学术报告 | Báo cáo học thuật |
23 | 专业文献阅读 | Đọc tài liệu chuyên ngành |
24 | 开题报告 | Báo cáo mở đầu |
Nếu bạn đam mê, yêu thích lĩnh vực Cơ học kỹ thuật, bạn có thể tham gia theo học tại các trường sau:
Xếp hạng | Tên trường | Tên trường tiếng Việt | Đánh giá |
1 | 清华大学 | Đại học Thanh Hoa | 5★ |
2 | 大连理工大学 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 5★ |
3 | 哈尔滨工业大学 | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | 5★ |
4 | 中国矿业大学(北京) | Đại học Công nghệ khai thác mỏ Trung Quốc (Bắc Kinh) | 5★ |
5 | 同济大学 | Đại học Đồng Tế | 5★ |
6 | 上海交通大学 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 5★ |
7 | 北京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | 4★ |
8 | 河海大学 | Đại học Hà Hải | 4★ |
9 | 中国矿业大学(徐州) | Đại học Công nghệ khai thác mỏ Trung Quốc (Từ Châu) | 4★ |
10 | 北京理工大学 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 4★ |
11 | 北京大学 | Đại học Bắc Kinh | 4★ |
12 | 南京航空航天大学 | Đại học Hàng không vũ trụ Nam Kinh | 4★ |
13 | 中国科学技术大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | 4★ |
14 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | 4★ |
15 | 南京理工大学 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | 4★ |
16 | 湖南大学 | Đại học Hồ Nam | 4★ |
17 | 兰州大学 | Đại học Lan Châu | 4★ |
18 | 浙江大学 | Đại học Chiết Giang | 4★ |
19 | 武汉大学 | Đại học Vũ Hán | 4★ |
20 | 武汉理工大学 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | 4★ |
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong chuyên ngành Cơ học kỹ thuật rồi. Có thể nói, ngành Cơ học kỹ thuật đã và đang đem lại nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn cho người học. Vậy thì chẳng có lí do nào để chúng ta từ chối nó phải không? Với những chia sẻ như trên, Riba hi vọng các bạn đã nắm rõ ngành học này. Từ đó có thể đưa ra được quyết định đúng đắn cho bản thân nha!
Hãy Like bài viết nếu bạn thấy hữu ích nhé ^^!
Admin Hội Tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn tự Apply học bổng Trung Quốc
Group chia sẻ kiến thức, cùng nhau học tập tiếng Trung Quốc